Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm phương trình đường tròn

Câu hỏi trắc nghiệm phương trình đường tròn

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm phương trình đường tròn do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu trắc nghiệm pt đường tròn này với các bài tập vận dụng được xây dựng trên lý thuyết trọng tâm bài học, hỗ trợ quá trình củng cố bài học và ôn luyện nâng cao khả năng làm bài tập Hình học môn Toán lớp 10. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Phương trình đường tròn

Câu 1: Cho 2 điềm A(1;1), B(7;5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

A.x^{2}+y^{2} +8x+6y+12=0\(x^{2}+y^{2} +8x+6y+12=0\)

B.x^{2}+y^{2}-8x-6y+12=0\(x^{2}+y^{2}-8x-6y+12=0\)

C.x^{2}+y^{2}-8x-6y-12=0\(x^{2}+y^{2}-8x-6y-12=0\)

D.x^{2}+y^{2}+8x+8y+12=0\(x^{2}+y^{2}+8x+8y+12=0\)

Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

(I) x^{2}+y^{2}-4x+15y+12=0\(x^{2}+y^{2}-4x+15y+12=0\)

(II) x^{2}+y^{2}-3x+4y+20=0\(x^{2}+y^{2}-3x+4y+20=0\)

(III) 2x^{2} +2y^{2} -4x+6y+1=0\(2x^{2} +2y^{2} -4x+6y+1=0\)

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Chỉ (III)

D. Chỉ (I) và (III).

Câu 3: Cho đường tròn (C): x^{2} +y^{2} -4x+3=0\(x^{2} +y^{2} -4x+3=0\) . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. (C) có tâm I(2;0)

B. (C) có bán kính

C. (C) cắt trục Ox tại 2 điềm phân biệt.

D. (C) cát trục Oy tại 2 điểm phân biệt.

Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A.x^{2} +y^{2} -4x-8y+20=0\(x^{2} +y^{2} -4x-8y+20=0\)

B.4x^{2} +y^{2} -10x+4y-2=0\(4x^{2} +y^{2} -10x+4y-2=0\)

C. x^{2} +y^{2} -2x+6y-1=0\(x^{2} +y^{2} -2x+6y-1=0\)

D. x^{2} +y^{2} -4x+6y-1=0\(x^{2} +y^{2} -4x+6y-1=0\)

Câu 5: Đường tròn (C) tâm I(-4; 3), tiếp xúc trục Oy có phương trình là:

A. x^{2} +y^{2} -4x+3y+9=0\(x^{2} +y^{2} -4x+3y+9=0\)

B. (x+4)^{2} +(y-3)^{2} =16\((x+4)^{2} +(y-3)^{2} =16\)

C.(x-4)^{2} +(y+3)^{2} =16\((x-4)^{2} +(y+3)^{2} =16\)

D.x^{2} +y^{2} +8x-6y-12=0\(x^{2} +y^{2} +8x-6y-12=0\)

Câu 6: Cho 3 điểm A(3;5), B(2;3), C(6;2) . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:

A.x^{2} +y^{2} -25x-19y+68=0\(x^{2} +y^{2} -25x-19y+68=0\)

B.3x^{2} +3y^{2} -25x-19y+68=0\(3x^{2} +3y^{2} -25x-19y+68=0\)

C.x^{2} +y^{2} +25x+19y-68=0\(x^{2} +y^{2} +25x+19y-68=0\)

D. 3x^{2} +3y^{2} -25x-19y+68=0\(3x^{2} +3y^{2} -25x-19y+68=0\)

Câu 7: Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn (C): \left(x-2\right)^2+y^2=4\(\left(x-2\right)^2+y^2=4\) tại M có hoành độ x_M\(x_M\)= 3

A. x+\sqrt{3} y-6=0\(A. x+\sqrt{3} y-6=0\)

B. x+\sqrt{3} y+6=0\(B. x+\sqrt{3} y+6=0\)

C. \sqrt{3} x+y-6=0\(C. \sqrt{3} x+y-6=0\)

D. \sqrt{3} x+y+6=0\(D. \sqrt{3} x+y+6=0\)

Câu 8: Cho đường tròn (C): và đường thẳng d: \left(x-4\right)^2+\left(y-3\right)^2=5\(\left(x-4\right)^2+\left(y-3\right)^2=5\) . Tọa độ tiếp điểm của đường thẳng d và đường tròn (C) là:

A. (3; 1)

B.  (6; 4)

C. (5; 0)

D. (1; 2)

Câu 9: Cho 2 đường tròn \left(C_1\right):\ x^2+y^2+2x-6y+6=0\(\left(C_1\right):\ x^2+y^2+2x-6y+6=0\)\left(C_2\right):\ x^2+y^2-4x+2y-4=0\(\left(C_2\right):\ x^2+y^2-4x+2y-4=0\) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

A.(C_{1}), (C_{2})\((C_{1}), (C_{2})\) tại hai điềm phân biệt

B. \left(C_1\right),\left(C_2\right)\(\left(C_1\right),\left(C_2\right)\) không có điểm chung

C. \left(C_1\right)\(\left(C_1\right)\) tiếp xúc trong với \left(C_2\right)\(\left(C_2\right)\)

D. \left(C_1\right)\(\left(C_1\right)\) tiếp xúc ngoài với \left(C_2\right)\(\left(C_2\right)\)

Câu 10: Đường tròn tâm I(-1;3) tiếp xúc với đường thẳng d: 3x - 4y + 5 = 0 có phương trình là:

A. \left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\(\left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\)

B. \left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2=2\(\left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2=2\)

C. \left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2=10\(\left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2=10\)

D. \left(x-1\right)^2+\left(y+3\right)^2=2\(\left(x-1\right)^2+\left(y+3\right)^2=2\)

Câu 11: Đường tròn nào sau đây đi qua 3 điểm A(3;4), B(1;2), C(5;2)

A. \left(x-3\right)^2+\left(y-2\right)^2=4\(\left(x-3\right)^2+\left(y-2\right)^2=4\)

B. \left(x+3\right)^2+\left(y-2\right)^2=4\(\left(x+3\right)^2+\left(y-2\right)^2=4\)

C. \left(x+3\right)^2+\left(y+2\right)^2=4\(\left(x+3\right)^2+\left(y+2\right)^2=4\)

D. x^2+y^2+6x+4y+9=0\(x^2+y^2+6x+4y+9=0\)

Câu 12: Cho phương trình : x^2+y^2-2ax-2by+c=0\(x^2+y^2-2ax-2by+c=0\)(1). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:

A. a^2+b^2-4c>0\(a^2+b^2-4c>0\)

B.a^2+b^2-c>0\(a^2+b^2-c>0\)

C.a^2+b^2-4c\ge0\(a^2+b^2-4c\ge0\)

D.a^2+b^2-c\ge0\(a^2+b^2-c\ge0\)

Câu 13: Cho đường tròn (C):x^2+y^2-4x-2y=0\(x^2+y^2-4x-2y=0\) và đường thẳng d: x + 2y + 1= 0. Trong các mênh đề sau tìm mệnh đề đúng:

A. d đi qua tâm của đường tròn (C)

B. d cắt (C) tai 2 điềm phân biệt

C. d tiếp xúc (C)

D. d không có điểm chung với (C).

Câu 14: Đường tròn (C) tâm I(-4;3), tiếp xúc trục Oy có phương trình là:

A.x^2+y^2-4x+3y+9=0\(x^2+y^2-4x+3y+9=0\)

B. \left(x+4\right)^2+\left(y-3\right)^2=16\(\left(x+4\right)^2+\left(y-3\right)^2=16\)

C.\left(x-4\right)^2+\left(y+3\right)^2=16\(\left(x-4\right)^2+\left(y+3\right)^2=16\)

D. x^2+y^2+8x-6y-12=0\(x^2+y^2+8x-6y-12=0\)

Câu 15: Cho 2 điểm A(-2 ;1),B(3 ;5). Tập hợp điểm M(x ;y) nhìn AB dưới 1 góc vuông nằm trên đường tròn có phương trình là :

A.x^2+y^2-x-6y-1=0\(x^2+y^2-x-6y-1=0\)

B.x^2+y^2+x+6y-1=0\(x^2+y^2+x+6y-1=0\)

C.x^2+y^2+5x-4y+11=0\(x^2+y^2+5x-4y+11=0\)

D. Đáp án khác

Trên đây VnDoc đã chia sẻ đến các bạn học sinh Câu hỏi trắc nghiệm phương trình đường tròn nhằm cung cấp cơ sở kiến thức ôn tập cho các bạn học sinh, giúp các bạn tiếp xúc với nhiều dạng bài  phương trình đường tròn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Ngoài ra, VnDoc còn cung cấp các loại tài liệu khác nhằm giúp các em học tốt môn Toán lớp 10 hơn:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Toán 10

    Xem thêm