Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Toán lớp 4 bài 48: Nhân với số có một chữ số

Giáo án Toán lớp 4

Giáo án Toán lớp 4 bài 48: Nhân với số có một chữ số bao gồm tất cả nội dung giảng dạy các bài môn Toán trong chương trình học lớp 4 với các kiến thức tổng quát, được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.

Giáo án Toán lớp 4 bài 46: Luyện tập

Giáo án Toán lớp 4 bài 47: Luyện tập chung

Giáo án Toán lớp 4 bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân

I. Mục tiêu:

Giúp HS củng cố về:

  • Biết thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không nhớ và có nhớ).
  • Áp dụng phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

II. Đồ dùng dạy học:

III. Hoạt động trên lớp:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Ổn định:

2.KTBC:

-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài 1b,2b của tiết 48, đồng thới kiểm tra VBT về nhà của một số HS khác.

1b) 528 946 + 73 529

435 260 - 92 753

2b) 5 798 + (322 + 4 678)

-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài:

-GV: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số.

b.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số:

* Phép nhân 241 324 x 2 (phép nhân không nhớ)

-GV viết lên bảng phép nhân: 241324 x 2.

-GV: Dựa vào cách đặt tính phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số, hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 241 324 x 2.

-GV hỏi: Khi thực hiện phép nhân này, ta phải thực hiện tính bắt đầu từ đâu?

-GV yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên. Nếu trong lớp có HS tính đúng thì GV yêu cầu HS đó nêu cách tính của mình, sau đó GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. Nếu trong lớp không có HS nào tính đúng thì GV hướng dẫn HS tính theo từng bước như SGK.

* Phép nhân 136 204 x 4 (phép nhân có nhớ)

-GV viết lên bảng phép nhân: 136 204 x 4.

-GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính, nhắc HS chú ý đây là phép nhân có nhớ. Khi thực hiện các phép nhân có nhớ chúng ta cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau.

-GV nêu kết quả nhân đúng, sau đó yêu cầu HS nêu lại từng bước thực hiện phép nhân của mình.

c.Luyện tập, thực hành :

Bài 1a

-GV yêu cầu HS tự làm bài.

-GV yêu cầu lần lượt từng HS đã lên bảng, trình bày cách tính của phép tính mà mình đã thực hiện.

-GV nhận xét và cho điểm HS.

Bài 3a

-GV nêu yêu cầu bài tập và cho HS tự làm bài.

-GV nhắc HS nhớ thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự.

Bài 4

-GV gọi một HS đọc đề bài toán.

-GV yêu cầu HS tự làm bài.

4.Củng cố- Dặn dò:

-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập 1b, 3b và chuẩn bị bài sau.

-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

* Kết quả đúng (theo thứ tự) sau:

602 475; 342 507

10 798.

-HS nghe GV giới thiệu bài.

-HS đọc: 241 324 x 2.

-2 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp đặt tính vào bảng con, sau đó nhận xét cách đặt tính trên bảng của bạn.

-Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn (tính từ phải sang trái).

241 324 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.

x 2 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

482 648 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.

* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

Vậy 241 324 x 2 = 482 648

-HS đọc: 136 204 x 4.

-1 HS thực hiện trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài vào bảng con.

-HS nêu các bước như trên.

-2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS thực hiện một con tính). HS cả lớp làm bài vào VBT.

341 231 214 325

x 2 x 4

682 462 857 300

-HS trình bày cách thực hiện trước lớp.

-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.

321 475 + 423 507 x 2

= 321 475 + 847 014 = 1 168 489

843 275 – 123 568 x 5

= 843 275 – 617 840

= 225 435

-HS đọc.

-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.

Giải

Số truyện của 8 xã vùng thấp là:

850 x 8 = 6800 (quyển)

Số truyện của 9 xã vùng cao là:

980 x 9 = 8820 (quyển)

Huyện đó được cấp là:

6800 + 8820 = 15 620 (quyển)

Đáp số: 15 620 quyển

-HS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án điện tử Toán học 4

    Xem thêm