Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp

Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan tới phân loại polime. Cũng như đưa ra các nội dung lí thuyết liên quan đến polime tự nhiên, polime tổng hợp và poliem bán tổng hợp. 

- Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.

- Monome là nhưng phân tử nhỏ, phản ứng tạo nên polime

- Hệ số n là độ polime hóa hay hệ số polime

Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp

A. Polietilen.

B. Tơ tằm.

C. Tơ visco.

D. Tinh bột.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) thuộc loại tơ hóa học: xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa hóa học ( ví dụ tơ visco, tơ xenlulozo axetat...).

Một số loại polime thường gặp

Phân loại polime

Các polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng

nilon-6 (tơ capron), nilon-7 (tơ enan), lapsan, nilon-6,6 (đồng trùng ngưng)

Các polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp

polietilen (PE), polipropilen (PP), polistiren (PS), poli(vinyl clorua) (PVC), poli(vinyl axetat) (PVA), poli(metyl metacrylat) (PMMA), poli(tetrafloetilen) (teflon), Nilon – 6 (capron), tơ nitron (olon), cao su isoprene, cao su clopren, cao su buna.

Lưu ý:

+ Đồng trùng hợp: Cao su buna – N, cao su buna – S.

+ Nilon – 6 (capron): cả trùng hợp và trùng ngưng.

Nguồn gốc polime

Polime thiên nhiên, polime tổng hợp và polime bán tổng hợp.

Polime thiên nhiên là polime do thiên nhiên tạo ra, có sẵn trong thiên nhiên.

Vi dụ: Bông, len, tơ tằm, cao su thiên nhiên, xenlulozơ, protein,..

Polime tổng hợp là polime do con người tổng hợp bằng con đường hóa học. ví dụ:

Nhựa phenolformanđehit, PVC,Nilon – 6, Nilon – 7, Nilon 6,6, tơ lapsan, tơ olon, tơ clorin, poli vinylic (tơ vinylon), PE, PS, PP, PVC, PVA, PMMA, Teflon, PPF, cao su buna, cao su buna – S, cao su buna – N, cao su isoprene, cao su clopren, keo ure fomanđehit

Polime bán tổng hợp là polime thu được do biến đổi hóa học một phần nào polime thiên nhiên.

Ví dụ: Tơ axetat, tơ visco,

Tính chất vật lý của polime

- Hầu hết các polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định

- Đa số polime khi nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo

- Polime không nóng chảy khi đun mà bị phân hủy gọi là chất nhiệt rắn

- Polime không tan trong dung môi thông thường

- Polime có tính dẻo: polieyilen, polipropilen...

- Polime có tính đàn hồi: polibutadien, poliisopren...

- Polime có thể kéo thành sợi dai, bền: nilon -6, xenlulozo...

- Polime trong suốt không giòn: poli(metyl metacrylat) - thủy tinh hữu cơ

- Polime có tính cách nhiệt, cách điện: polietilen, poli (vinyl clorrua)...

- Polime có tính bán dẫn: polianilin, polithiophen....

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Tơ nilon-6 thuộc loại:

A. tơ nhân tạo.

B. tơ thiên nhiên.

C. tơ polieste.

D. tơ poliamit.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 2. Trong số các loại to sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. tơ tằm và tơ enang.

B. tơ visco và tơ nilon -6,6.

C. tơ nilon -6,6 và tơ capron.

D. tơ visco và tơ axetat.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 3. Polivinyl clorua có công thức là

A. (-CH2-CHCl-)2.

B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH2-CHBr-)n.

D. (-CH2-CHF-)n.

Xem đáp án
Đáp án A

Polivinyl clorua có công thức là (-CH2-CHCl-)2.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Tơ visco là polime tổng hợp

D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

Xem đáp án
Đáp án A

A Đúng

nHOOC-(CH2)4-COOH + nH2N-(CH2)6-NH2 \overset{xt, t^{o},p }{\rightarrow} (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n + 2nH2O

B sai vì  Trùng hợp buta-1,3-dien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N 

C sai vì Tơ visco là polime bán tổng hợp

D sai vif Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalic

Câu 5. Nội dung nhận định nào không chính xác khi nói về polime

A. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng

B. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên (xem lại lí thuyết đại cương polime)

C. Polime có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.

D. Polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.

Xem đáp án
Đáp án C

C sai, vì polime không có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.

Câu 6. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A. Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn

B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau

C. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền

D. Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có vòng không bền hoặc liên kết bội

Xem đáp án
Đáp án D

D sai vì tính dẻo và tính đàn hồi không cùng đồng thời với nhau.

Câu 7. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

A.Poli(vinylclorua)

B. Polisaccarit

C. Protein

D. Nilon-7

Xem đáp án
Đáp án A

Polime nđược tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là Poli(vinylclorua)

Câu 8. Nhựa phenol fomanđehit được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với:

A. Axit axetic trong môi trường axit.

B. formandehit trong môi trường axit.

C. Axit fomic trong môi trường axit.

D. Anđehit axetic trong môi trường axit.

Xem đáp án
Đáp án B

Nhựa phenol fomanđehit có 3 dạng:

Nhựa novolac: Cho phenol dư tác dụng HCHO trong môi trường acid thu nhựa novolac (mạch thẳng).

Nhựa Rezol: đun nóng phenol và HCHO tỉ lệ mol 1 : 1,2 có xúc tác kiềm thu nhựa Rezol (mạch thẳng).

Nhựa Rezit: khi đun nóng nhựa Rezol ở 150oC thu nhựa có cấu trúc không gian gọi là nhựa Rezit.

Câu 9. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. glyxin.

B. axit terephtalic.

C. axit axetic.

D. etylen glicol.

Xem đáp án
Đáp án C

A. Glyxin H2NCH2COOH

B. Axit terephtalic p-HOOC-C6H4-COOH

C. Axit axetic CH3COOH

D. Etylen glicol HO-CH2-CH2-OH

Ta thấy CH3COOH chỉ có 1 nhóm chức → CH3COOH không có phản ứng trùng ngưng.

Câu 10. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. H2NCH2COOH.

B. C2H5OH.

C. CH3COOC2H5.

D. CH2=CH-COOH

Xem đáp án
Đáp án A

A. H2NCH2COOH.

Để có phản ứng trùng ngưng là các monome tham gia phản ứng phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.

Câu 11. Có các nhận định về polyme:

(a) Hầu hết các polyme ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định;

(b) Bông, len, tơ tằm, xenlulozơ, tristearin là các polyme thiên nhiên;

(c) Có thể phân loại polyme theo nguồn gốc, theo cấu trúc hay theo cách tổng hợp;

(d) Các polyme như nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(e) Nilon-6 do các mắt xích H2N[CH2]5COOH tạo nên.

(f) Etylamoni axetat và etyl amino axetat có cùng số nguyên tử hiđro.

Số nhận định đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem đáp án
Đáp án D

(a) Đúng. Polyme có khối lượng phân tử lớn nên không bay hơi, số lượng mắt xích không xác định nên nhiệt độ nóng chảy cũng không xác định.

(b) Sai. Tristearin không phải là polyme.

(c) Đúng. Phân loại theo nguồn gốc gồm polyme thiên nhiên, polyme hóa học. Phân loại theo cấu trúc gồm polyme mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh, mạch không gian. Phân loại theo cách tổng hợp gồm có polyme trùng ngưng và polyme trùng hợp.

(d) Sai. Tơ olon điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

(e) Sai. Nilon-6 do các mắt xích -HN[CH2]5CO- tạo nên.

(f) Sai.Etylamoniaxetat:CH3COONH3CH2CH3(11H); etyl amino axetat: H2NCH2COOC2H5 (9H)

................................................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp  tới bạn đọc. Để có kết quả cao hơn trong kì thi, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Hóa học, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý, mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số câu hỏi liên quan:

Đánh giá bài viết
3 26.366
Sắp xếp theo

Ôn tập Hóa 12

Xem thêm