Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 11 Unit 2

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 Relationships

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra 15 phút Tiếng Anh Unit 2 lớp 11 chương trình mới có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh gồm nhiều dạng câu hỏi khác nhau giúp học sinh lớp 11 kiểm tra nhanh toàn bộ kiến thức đã học trong Unit 2. Chúc các em ôn tập hiệu quả.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 11 khác:

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Choose the best answer for each following question.
  • 1. I had an argument with one of my close friends, but I’ve managed to ……………… with her.

    Tạm dịch: Tôi đã có một cuộc cãi vã với một trong những người bạn thân của tôi, nhưng tôi đã làm hòa được với cô ấy.

    Cấu trúc "reconcile (v) with somebody: làm hòa với ai

  • 2. To maintain a lifelong ……………………, you should be sympathetic and care about your friends’ feelings.
    Tạm dịch: Để duy trì tình bạn trọn đời, bạn nên thông cảm và quan tâm đến cảm xúc của bạn bè.

  • 3. "How does Amy like her new school?" - "Fine. And she's doing .................. in her courses"
  • 4. Getting involved in a romantic relationship doesn’t ...........right for you now. You are too young.
  • 5. It was Jimmy ................. to support us.
  • 6. Turn off the air conditioner. It’s ...............too cold in here.
  • 7. One disadvantage of living in a / an …………………. family is that grandparents may see things from different viewpoints.
    Tạm dịch: Một bất lợi của việc sống trong một gia đình đa thế hệ là ông bà có thể nhìn nhận những điều từ những quan điểm khác.

  • 8. I was born and grew up in this village.
    Tạm dịch: Tôi đã sinh ra và lớn lên ở ngôi làng này.
  • Supply the correct form of words.
  • 1. He wants to live_________________ of his parents. (depend)
    independent
  • 2. Finally, they found the best__________ to that problem. (solve)
    solution
  • 3. I found the doctors quite _________________(sympathy).
    sympathic
  • 4. She always feels _______________ when living here because she likes it. (comfort)
    comfortable
  • 5. You're getting quite _____________ in your old age! (romance)
    romantic
  • 6. David looks ................ in this black suit. (handsome)
    handsome
  • 7. In my class, the girls are on good .......................with all the boys. (relate)
    relationship
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
8 12.775
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm