Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề tham khảo thi vào 10 Toán (chung) 2025 - 2026 phòng GD&ĐT Duy Xuyên, Quảng Nam

UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: Toán (chung)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: …/…/2025
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Thí sinh chọn một phương án đúng và ghi vào Giấy thi (Ví dụ: 1B, 2C,…)
Câu 1. H phương trình
+ =
=
2x y 1
x y 2
có nghim (x; y) là
A. (
1; 1).
B. (1; 1).
C. (1;
1).
D. (
1;
1).
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình
3
1
x
x
=
A.
1x −
.
B.
1x
.
C.
1x
0x
.
D.
1x
1x −
.
Câu 3. Giá tr của x để
2x
có nghĩa là
A. x
2−
.
B. x
2−
.
C. x
2
.
D. x
2
.
Câu 4. Phương trình nào ới đây phương trình bậc hai một ẩn số?
A. x
2
+ x 1 = 0. B. x
3
+ 2x
2
4 = 0. C. 0x
2
+3x -2 = 0 D. 5x
4
+ x
2
= 0.
Câu 5. Phương trình x
2
7x 8 = 0 tổng hai nghiệm x
1
, x
2
A. x
1
+ x
2
= 8.
B. x
1
+ x
2
= 7.
C. x
1
+ x
2
= 7.
D. x
1
+ x
2
= - 8.
Câu 6. Phương trình
2
0ax bx c+ + =
(
a
0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là
A
.
12
2
b
xx
a
= =
B
.
12
b
xx
a
= =
C
.
12
c
xx
a
= =
D
.
12
2
c
xx
a
= =
Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của tanC bằng
A. 1,3.
B. 0,75.
C. 0,6.
D. 0,8.
Câu 8. Cho (O; 5cm), M là điểm nằm trên đường tròn đó nếu
A. OM < 5cm.
B. OM = 5cm.
C. OM 5cm.
D. OM > 5cm.
Câu 9. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và
0
BAD 110
thì
BCD
bằng
A. 110
0
.
B. 90
0
.
C. 250
0
.
D. 70
0
.
Câu 10. Không gian mẫu của phép thử là
A. số kết quả có thể xảy ra của phép thử.
B. kết quả có thể xảy ra của phép thử.
C. tập hợp tất cả các kết quả thuận lợi của một biến cố.
D. tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
Câu 11. Gieo mt con xúc xc 30 ln cho kết qu sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
Tn s
3
6
4
5
4
8
Tn s ơng đối xut hin ca mt 2 chm là
A. 15%
B. 2%.
C. 20%.
D. 50%.
Câu 12. Hình trụ chiều cao h = 8 cm và bán kính đáy r = 3 cm thì diện tích xung quanh
A. cm
2
.
B. 24π cm
2
.
C. 48π cm
2
.
D. 57π cm
2
.
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
h
H
762 m
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
a) Rút gọn biểu thức
( )
2
5
35
5
A= +
. b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
2.yx=−
Bài 2 (1,0 điểm):
a) Giải bất phương trình
2 10 0.x
b) Gọi
12
,xx
hai nghiệm của phương trình
2
40xx =
. Không giải phương trình, hãy tính
giá trị của biểu thức
12
11
A
xx
=−
.
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Khi đi từ B trở về A, người đó tăng vận
tốc thêm 4 km/h so với lúc đi nên thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc của người đi
xe đạp từ A đến B.
b) hai túi A B. Túi A chứa ba quả cầu ghi các số 1, 2, 3. Túi B chứa bốn tấm thẻ ghi các
số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên lần lượt một quả cầu một tấm thẻ từ hai túi A B. tả không
gian mẫu của phép thử tính xác suất của biến cố “Tổng hai số ghi trên quả cầu tấm thbằng
5”.
Bài 4 (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) nội tiếp (O). Gọi H giao điểm các đường cao BD, CE
của ∆ABC.
a) Chứng minh : tứ giác AEHD nội tiếp đường tròn.
b) Tia CE cắt (O) tại M. Từ M vẽ đường thẳng song song ED cắt (O) tại N. Chứng minh:
NMH DAH=
.
c) Gọi I là trung điểm BC, và tia IH cắt (O) tại K. Tính
AKH
.
Bài 5. (0,5 điểm):
Bạn An đi xe đạp từ n(điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên xuống một con dốc
(như hình vẽ). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762m,
0
A4
;
0
6B
. Tính chiều cao h của con dốc
(làm tròn đến mét).
A B
--- HẾT ---
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
* Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………….………………………… Số báo danh: ………………
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
U
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
A
B
D
A
C
A
B
B
D
D
C
C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
a) Rút gọn biểu thức
( )
2
5
35
5
A= +
.
0,75
3 5 5A= +
.
0,5
3A=
.
0,25
b) Vẽ đồ thị
()P
của hàm số
2
2.yx=−
0,75
Tìm đúng tọa độ 5 điểm đặc biệt trên đồ thị (có tính chất đối xứng).
0,5
Vẽ đúng dạng đồ thị.
0,25
* Lưu ý: Nếu học sinh xác định 3 điểm để vẽ 1 nhánh, lấy đối xứng qua trục tung
được nhánh còn lại vẫn cho điểm tối đa.
Bài
Nội dung
Điểm
2
a) Giải bất phương trình
2 10 0.x
0,5
2 10x−
.
0,25
5x −
.
Vậy nghiệm của bất phương trình là
5x −
.
0,25
b) Gọi
12
,xx
hai nghiệm của phương trình
2
40xx =
. Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức
12
11
A
xx
=−
.
0,5
Theo định lí Vi-ét :
1 2 1 2
1; . 4x x x x+ = =
0,25
( )
12
1 2 1 2
1 1 1
A
.4
xx
x x x x
−+
= = =
0,25
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2025 - 2026
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA
MÔN: TOÁN (chung)
HDC ĐỀ ĐỀ NGHỊ
3/126 Xem thêm

Đề minh họa thi vào 10 môn Toán 2025

VnDoc giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 Đề tham khảo thi vào 10 Toán (chung) 2025 - 2026 phòng GD&ĐT Duy Xuyên, Quảng Nam. Tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Ngoài tài liệu trên, VnDoc còn gửi tới các bạn nhiều tài liệu tuyển sinh vào lớp 10 các môn để giúp các em ôn luyện, làm quen với nhiều đề thi khác nhau, chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025 - 2026.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi vào 10 môn Toán

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng