Đề khảo sát Toán vào lớp 10 năm 2025 - 2026 lần 4 trường Hoằng Sơn 1, Thanh Hóa
Ôn thi vào lớp 10 môn Toán có đáp án
Lớp:
Ôn vào 10
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Loại File:
PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

UBND HUYỆN HOẰNG HÓA
TRƯỜNG TH&THCS HOẰNG SƠN 1
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 THI VÀO
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025- 2026
Môn: Toán - LẦN 4
Ngày khảo sát: 18/5/2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1. Phương trình
( )( )
34
0
26
xx
x
+−
=
+
có nghiệm là:
A.
3x = −
B.
4x =
C.
3x =
và
4x = −
D.
3x = −
và
4x =
Câu 2. Biểu thức
24
4xy
khi bỏ dấu căn có giá trị là:
A.
2
2xy
B.
2
2xy−
C.
2
2xy
D.
2
2 xy
Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị hàm số =
2
(
≠ 0
)
.
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với
0a <
thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và
(0;0)O
là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với
0a >
thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và
(0;0)
O
là điểm cao nhất của đồ thị.
D. Với
0a >
thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và
(0;0)
O
là điểm thấp nhất của đồ thị.
Câu 4. Bất phương trình
2024 2025 0x −≤
có các hệ số
;ab
lần lượt là:
A.
2024; 2025ab= =
B.
2025; 2024ab=−=
C.
2024; 2025ab= = −
D.
2024; 2025ab=−=−
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB cm=
;
5BC cm=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3
4
tanC
=
B.
4
5
sinC =
C.
3
5
cosB =
D.
4
3
tan B
=
Câu 6. Cho đơờng tròn
( )
;4O cm
và đường thẳng
d
tiếp xúc với nhau. Gọi
h
là khoảng cách từ tâm
O
đến đường thẳng
d
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
4 h cm>
B.
4 h
cm<
C.
4 h cm≤
D.
4 h cm=
Câu 7: Thời gian chạy cự ly
100m
của các học sinh khối lớp 9 ở một trường THCS được giáo viên
Thể chất ghi lại trong bảng số liệu sau:
Thời gian (giây)
[
)
13;15
[
)
15;17
[
)
17;19
[
)
19;21
Số học sinh
25
36
40
57
Thời gian hoàn thành của bạn Đăng là 14 giây. Thời gian chạy của bạn Đăng nằm trong nhóm số liệu nào?
A.
[
)
13;15
B.
[
)
15;17
C.
[
)
17;19
D.
[
)
19;21
Câu 8. Nam có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10. bạn rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác
suất của biến cố: “Chữ số trên tấm thẻ được rút số chẵn” bằng:
A.
3
10
B.
4
10
C.
5
10
D.
1
10
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9. (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Giải phương trình:
2
2 7 90xx
+ −=
.
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình:
36
2
xy
xy
+=
−=−
.
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
2 1314
:
1
11 1
x
P
x
xx x
−
= −+
−
+− +
, với
0x ≥
và
1x ≠
ĐỀ A
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 11. (1,0 điểm) Tìm
m
để phương trình:
22
2( 1) 4 5 0x m xm m− − + − +=
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa
mãn điều kiện
22
1 2 12 1 2
33 0x x xx x x+ −− =
.
Câu 12. (1 điểm) Một ca nô đi xuôi dòng trên một khúc sống từ bến
A
đến bến
B
dài
40km
sau đấy lại
ngược dòng từ
B
về
A
. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là
20
phút. Vận tốc của
dòng nơớc là
3/km h
và vận tốc riêng của ca nô không đổi. Tính vận tốc riêng của ca nô.
Câu 13. (1 điểm) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là
5m
, có bán
kính đáy
1
m
, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với
0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (lấy
3,14
π
≈
,
kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, theo
3
m
)
Mặt đáy được minh họa như hình vẽ sau:
Câu 14. (2,0 điểm) ) Cho đường tròn
(
)
O
đường kính
.
AB
Gọi
H
là điểm nằm giữa
O
và
.B
Kẻ dây
CD
vuông góc với
AB
tại
.H
Trên cung nhỏ
AC
lấy điểm
E
bất kỳ
(
E
khác
A
và
)
.C
Kẻ
CK
vuông
góc với
AE
tại
.K
Đường thẳng
DE
cắt
CK
tại
.F
a) Chứng minh tứ giác
AHCK
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh K là trung điểm CF. Tìm vị trí của điểm
E
để diện tích tam giác
ADF
lớn nhất.
Câu 15. (0,5 điểm) Một người chạy bộ ngược chiều gió trên một quãng đường có độ dài là s km, với vận tốc
gió thổi là
6 km / h
. Nếu vận tốc của người chạy khi không có gió là
v ( km / h )
thì năng lượng tiêu hao của
người đó trong
t
giờ được cho bởi công thức
3
Ev c v t
, trong đó
c
là một hằng số,
E
được tính bằng
đơn vị Jun. Người đó cần chạy với vận tốc bao nhiêu
km / h
để năng lượng tiêu hao trong quá trình chạy là
ít nhất?
------------------------Hết------------------------
Họ tên thí sinh: …………………………………. SBD: ……...
Chữ kí của giám thị 1:………………………Chữ kí của giám thị 2:………………………
B
A
H
O
C

UBND HUYỆN HOẰNG HÓA
TRƯỜNG TH&THCS HOẰNG SƠN 1
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 THI VÀO
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025- 2026
Môn: Toán - LẦN 3
Ngày khảo sát: 11/5/2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1. Phương trình
( )( )
34
0
28
xx
x
+−
=
−
có nghiệm là:
A.
3x = −
B.
4x =
C.
3x =
và
4x = −
D.
3x = −
và
4
x =
Câu 2. Biểu thức
42
4xy
khi bỏ dấu căn có giá trị là::
A.
2
2 xy−
B.
2
2xy
C.
2
2xy
D.
2
2xy−
Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị hàm số =
2
(
≠ 0
)
.
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với
0a <
thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và
(0;0)O
là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với
0a >
thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và
(0;0)O
là điểm thấp nhất của đồ thị.
D. Với
0
a >
thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và
(0;0)
O
là điểm cao nhất của đồ thị.
Câu 4. Bất phương trình
2025 2024 0x
−≥
có các hệ số
;ab
lần lượt là:
A.
2025; 2024ab= =
B.
2025; 2024ab= = −
C.
2024; 2025ab
= = −
D.
2024; 2025ab=−=−
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A,
3AB cm=
;
5BC cm=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
3
tanC =
B.
4
5
sinC =
C.
3
5
cosB =
D.
3
4
tan B =
Câu 6. Cho đơờng tròn
( )
;6O cm
và đường thẳng
d
tiếp xúc với nhau. Gọi
h
là khoảng cách từ tâm
O
đến đường thẳng
d
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
6 h cm<
B.
6
h cm>
C.
6 h
cm
=
D.
4
h cm≥
Câu 7: Thời gian chạy cự ly
100m
của các học sinh khối lớp 9 ở một trường THCS được giáo viên
Thể chất ghi lại trong bảng số liệu sau:
Thời gian (
giây
)
[
)
13;15
[
)
15;17
[
)
17;19
[
)
19;21
Số học sinh
25
36
40
57
Thời gian hoàn thành của bạn Bắc là 16 giây. Thời gian chạy của bạn Bắc nằm trong nhóm số liệu nào?
A.
[
)
13;15
B.
[
)
15;17
C.
[
)
17;19
D.
[
)
19;21
Câu 8. Nam có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10. bạn rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác
suất của biến cố: “Chữ số trên tấm thẻ được rút số lẻ” bằng:
A.
4
10
B.
5
10
C.
6
10
D.
3
10
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9. (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Giải phương trình:
2
2 9 70xx− +=
.
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình:
36
2
xy
xy
+=−
−=
.
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
31
21 4
:
1
11 1
y
Q
y
yy y
−
= −+
−
+− +
, với
0y ≥
và
1y ≠
.
ĐỀ B
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi vào 10 môn Toán 2025
VnDoc giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh Đề khảo sát Toán vào lớp 10 năm 2025 - 2026 lần 4 trường Hoằng Sơn 1, Thanh Hóa. Đề thi với cấu trúc tự luận, thời gian làm bài 120 phút. Tài liệu có đáp án đi kèm cho các em so sánh đối chiếu sau khi làm xong.
Ngoài tài liệu trên, VnDoc còn gửi tới các bạn nhiều tài liệu tuyển sinh vào lớp 10 các môn để giúp các em ôn luyện, làm quen với nhiều đề thi khác nhau, chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025 - 2026.