Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Chứng minh rằng biểu thức không đổi khi điểm M di chuyển trên đường tròn

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Dạng toán điểm M di chuyển trên đường tròn

Trong chương trình Hình học 9, dạng bài toán chứng minh biểu thức không đổi khi điểm M di chuyển trên đường tròn là một chuyên đề quan trọng, thường xuất hiện trong các đề kiểm tra và đề thi vào 10. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ bản chất của bài toán quỹ tích, nắm vững cách chứng minh biểu thức không đổi, đồng thời cung cấp các ví dụ minh họa chi tiết, phương pháp giải và đáp án chuẩn. Qua đó, học sinh có thể vận dụng linh hoạt kiến thức hình học và đại số để xử lý hiệu quả các dạng bài tương tự trong đề thi.

Bài tập 1. Cho góc \widehat{xOy} =
60^{o}\(\widehat{xOy} = 60^{o}\). Đường tròn tâm K bán kính R tiếp xúc với Ox tại A và Oy tại B. Từ điểm M trên cung nhỏ AB, vẽ tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này cắt Ox, Oy lần lượt tại C và D.

a) Tính chu vi \Delta COD\(\Delta COD\) theo R. Chứng tỏ chu vi đó không đổi khi M chạy trên cung nhỏ AB.

b) Chứng tỏ số đo \widehat{CKD}\(\widehat{CKD}\) không đổi khi M chạy trên cung nhỏ AB.

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

a) Ta có OA, OB là hai tiếp tuyến của (O) nên OA = OB và OK là phân giác của \widehat{AOB}\(\widehat{AOB}\)

\Rightarrow \widehat{AOK} =
\widehat{BOK} = \frac{\widehat{AOB}}{2} = \frac{60^{o}}{2} =
30^{o}\(\Rightarrow \widehat{AOK} = \widehat{BOK} = \frac{\widehat{AOB}}{2} = \frac{60^{o}}{2} = 30^{o}\)

Do đó \Delta OAK\(\Delta OAK\) là nửa tam giác đều có cạnh AK = R \Rightarrow\(\Rightarrow\)OK = 2R nên

OA = OB = \sqrt{OK^{2} - AK^{2}} =
\sqrt{(2R)^{2} - R^{2}} = R\sqrt{3}\(= \sqrt{OK^{2} - AK^{2}} = \sqrt{(2R)^{2} - R^{2}} = R\sqrt{3}\)

Lại có CD tiếp xúc với (K) tại M nên CM = CA và DM = DB

Gọi p là chu vi của \Delta OCD\(\Delta OCD\), ta có

p_{OCD}\(p_{OCD}\)= OC + CM + MD + OD

= OC + CA + DB + OD

= 2 OA = 2R\sqrt{3}\(R\sqrt{3}\)(không đổi)

b) Ta có CK là phân giác của \widehat{AKM}\(\widehat{AKM}\)

DK là phân giác của \widehat{BKM}\(\widehat{BKM}\)

\widehat{AKM} + \widehat{BKM} =
\widehat{AKB} = 120^{o}\(\widehat{AKM} + \widehat{BKM} = \widehat{AKB} = 120^{o}\) (vì \widehat{O} = 60^{o}\(\widehat{O} = 60^{o}\)\widehat{A} = \widehat{B} = 90^{o}\(\widehat{A} = \widehat{B} = 90^{o}\))

\Rightarrow \widehat{CKD} =
\frac{1}{2}\widehat{AKB} = \frac{1}{2}.120^{o} = 60^{o}\(\Rightarrow \widehat{CKD} = \frac{1}{2}\widehat{AKB} = \frac{1}{2}.120^{o} = 60^{o}\) (không đổi)

Bài tập 2. Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn. Từ một điểm M trên cung tròn trên cung nhỏ BC kẻ một tiếp tuyến thứ ba cắt hai tiếp tuyến kia tại P và Q. Chứng minh rằng khi M chuyển động trên cung BC thì chu vi tam giác APQ có giá trị không đổi.

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

Ta có chu vi \Delta APQ\(\Delta APQ\) bằng AP + PQ + QA và PQ = PM + MQ nên chu vi \Delta
APQ\(\Delta APQ\) bằng AP + PM + MQ + QA (1)

Mặt khác ta có: PB = PM và QC = QM (2) (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)

Từ (1) và (2) ta có :

AP + PM + MQ + QA = AP + PB + QC + QA = AB + AC

Vậy chu vi \Delta APQ\(\Delta APQ\) bằng AB + AC không đổi.

Bài tập 3. Cho nửa đường tròn (O;R)\((O;R)\) đường kính AB\(AB\). Gọi M\(M\) là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn, kẻ MH\(MH\) vuông góc với AB\(AB\) (H\(H\) thuộc AB)\(AB)\). Vẽ đường tròn tâm M\(M\) bán kính MH\(MH\). Kẻ các tiếp tuyến AC\(AC\), BD\(BD\) với đường tròn tâm M\(M\) (C\(C\), D\(D\) là các tiếp điểm).

a) Chứng minh ba điểm C\(C\), M\(M\), D\(D\) thẳng hàng và CD\(CD\) là tiếp tuyến của (O)\((O)\).

b) Chứng minh rằng khi M\(M\) di chuyển trên nửa đường tròn (O)\((O)\) thì AC + BD\(AC + BD\) không đổi.

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

a) Ta có AC\(AC\), AH\(AH\) là tiếp tuyến của đường tròn (M;MH)\((M;MH)\) nên AM\(AM\) là phân giác của góc \widehat{CMH}\(\widehat{CMH}\) hay \widehat{CMA} = \widehat{AMH}\(\widehat{CMA} = \widehat{AMH}\)

Chứng minh tương tự có \widehat{HMB} =
\widehat{BMD}\(\widehat{HMB} = \widehat{BMD}\)

\widehat{AMH} + \widehat{HMB} =
\widehat{AMB} = 90^{\circ}\(\widehat{AMH} + \widehat{HMB} = \widehat{AMB} = 90^{\circ}\) (AB\(AB\) là đường kính)

\Rightarrow \widehat{CMA} + \widehat{AMH} +
\widehat{HMB} + \widehat{BMD} = 180^{\circ}\(\Rightarrow \widehat{CMA} + \widehat{AMH} + \widehat{HMB} + \widehat{BMD} = 180^{\circ}\) Hay ba điểm C\(C\), M\(M\), D\(D\) thẳng hàng

\Rightarrow CA//BD(\bot CD)\(\Rightarrow CA//BD(\bot CD)\) hay tứ giác ABDC\(ABDC\) là hình thang vuông có OM\(OM\) là đường trung bình nên OM//AC\(OM//AC\)BD
\Rightarrow OM\bot CD\(BD \Rightarrow OM\bot CD\). Chứng tỏ CD\(CD\) là tiếp tuyến của (O).

 

b) Ta có AC = AH\(AC = AH\), BD = BH\(BD = BH\) (tính chất tiếp tuyến cắt nhau) \Rightarrow AC + BD = AH + BH = AB =
2R\(\Rightarrow AC + BD = AH + BH = AB = 2R\) không đổi.

----------------------------------------------------

Qua chuyên đề chứng minh biểu thức không đổi khi điểm M di chuyển trên đường tròn, bạn đã được củng cố kiến thức về quỹ tích, hệ thức lượng và cách vận dụng đại số – hình học trong cùng một bài toán. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm