Tiếng Anh 11 Bright Unit 5 5b Grammar
Tiếng Anh Bright 11 Unit 5 5b Grammar trang 60
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 5 5b Grammar trang 60 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 5 5b Grammar giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Bright Unit 5 5b Grammar
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Match the sentences (1-4) to the uses (a-d)
(Nối các câu (1-4) với cách sử dụng (a-d))
Gợi ý đáp án
1. a | 2. c | 3. d | 4. b |
Lời giải chi tiết
1 – a: I think many big cities will have digital roads in the future. - a prediction about the future based on what we think / believe
(Tôi nghĩ rằng nhiều thành phố lớn sẽ có đường kỹ thuật số trong tương lai. - một dự đoán về tương lai dựa trên những gì chúng ta nghĩ / tin tưởng)
2 – d: People may / might work from home in the future. But it isn't sure. - a weak possibility
(Mọi người có thể / có thể làm việc tại nhà trong tương lai. Nhưng nó không chắc chắn. - khả năng thấp.)
3 – c: It is likely that people will live in space in the future. - a possibility
(Có khả năng con người sẽ sống trong không gian trong tương lai. - một khả năng)
4 – b: Look at that drone! It is going to hit that tree! - a prediction based on what we see
(Hãy nhìn chiếc máy bay không người lái đó! Nó sẽ đâm vào cái cây đó! - một dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy.)
2. Choose the correct option. Give a reason for your choice
(Chọn đáp án đúng. Đưa ra lý do cho sự lựa chọn của bạn)
Gợi ý đáp án
1. will | 2. will | 3. are going to | 4. will |
5. is going to | 6. are going to | 7. will | 8. will |
Hướng dẫn dịch
1 Many people hope robots will make the world a better place.
(Nhiều người hy vọng robot sẽ làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.)
2 I believe cities in the future will have free Internet access in public places.
(Tôi tin rằng các thành phố trong tương lai sẽ được truy cập Internet miễn phí ở những nơi công cộng.)
3 Look at these solar panels. The technicians are going to put them on the building.
(Hãy nhìn những tấm pin mặt trời này. Các kỹ thuật viên sẽ đưa chúng vào tòa nhà.)
4 I'm sure we will use drones for many things in the future.
(Tôi chắc rằng chúng ta sẽ sử dụng máy bay không người lái cho nhiều việc trong tương lai.)
5 Something is wrong with this robot. It is going to fall over.
(Có gì đó không ổn với robot này. Nó sắp đổ.)
6 Look at those loose solar panels. They are going to fall off the roof.
(Hãy nhìn vào những tấm pin mặt trời lỏng lẻo đó. Chúng sẽ rơi khỏi mái nhà.)
7 I hope future digital technologies will change the way people live.
(Tôi hy vọng các công nghệ kỹ thuật số trong tương lai sẽ thay đổi cách sống của con người.)
8 I don't believe we will have foldable cars in 10 years.
(Tôi không tin rằng chúng ta sẽ có những chiếc ô tô có thể gập lại sau 10 năm nữa.)
3. Write the predictions using the prompts and the words in bold
(Viết dự đoán sử dụng gợi ý và các từ được in đậm)
Gợi ý đáp án
2. It is unlikely that most people will drive eletric cars in the future.
3. All cars might be driverless in the future.
4. I think people won’t use fossil fuels for energy in the future.
5. The engines are off. The engineers aren’t going to launch the spaceship today.
6. There might be vertical farm in every city in the future, but it is not certain.
Hướng dẫn dịch
2. Hầu hết mọi người sẽ không lái xe điện trong tương lai.
3. Tất cả các xe ô tô có thể không có người lái trong tương lai.
4. Tôi không nghĩ rằng mọi người sẽ sử dụng nhiên liệu hóa thạch cho năng lượng trong tương lai.
5. Các động cơ sẽ không được tắt. Các kỹ sư dự định phóng tàu vũ trụ ngày hôm nay.
6. Có thể có các trang trại thẳng đứng ở mọi thành phố trong tương lai, nhưng điều đó không chắc chắn.
4. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closet in meaning to each of the following questions
(Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để tìm câu có nghĩa giống nhất cho từng câu hỏi sau)
Gợi ý đáp án
1. A | 2. B | 3. D |
5. Use the ideas below to make predictions about the future
(Sử dụng các ý tưởng sau để dự đoán về tương lai)
Gợi ý đáp án
2. It is unlikely that there will be 3D printed houses in the future.
3. There might be more self-driving cars on the roads in the future
4. I think most cities will have vertical farms in the future.
5. There may be drone deliveries in the next ten years.
6. It’s unlikely that there will be floating buildings in the future.
5. Put the adverb of certainly in bold in the correct gap in each sentence
(Thêm trạng từ được in đậm vào vị trí đúng từng câu)
Gợi ý đáp án
6. Complete the future predictions with the given words and the adverbs of certainly in bracket as in the example
Gợi ý đáp án
2. vacuum tube trains will probably be a popular form of transport
3. Many houses may have smart locks.
4. Cities probably won't have floating houses.
5. Maybe we will grow more food in vertical farms.
6. Some cities will definitely be underground.
7. Skybridges will probably have spaces for gyms.
8. More cars probably won't have drivers.
7. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one. Use the word in brackets.
(Hoàn thành câu thứ hai để nó có cùng nghĩa với câu thứ nhất. Sử dụng từ trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
2. Some people will probably live on space stations in the future.
3. More people will definitely drive electric cars in ten years.
4. Foldable cars probably won't be popular in the future.
5. More businesses will certainly use drones in the future.
8. Tell your partner about your predictions about your future as in the example.
(Nói với bạn của bạn về những dự đoán của bạn về tương lai của bạn như trong ví dụ.)
Gợi ý đáp án
A: Hi, have you thought about what you want to do after finishing school?
B: Yes, I'm definitely going to university.
A: That's great! What are you planning to study?
B: I'm not sure yet, but maybe something related to technology or business.
A: Interesting. I was thinking about studying robotics.
B: That sounds cool. I think there will be a lot of job opportunities in that field in the future.
Trên đây là Unit 5 5b Grammar tiếng Anh lớp 11 Bright trang 60 đầy đủ nhất.