Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tính chất hóa học của axit sunfuric (H2SO4) đặc và loãng

Tính chất hóa học của axit sunfuric (H2SO4) đặc và loãng được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Câu hỏi: tính chất hóa học của axit sunfuric (H2SO4) đặc và loãng

Lời giải:

Axit sunfuric loãng

- H2SO4 loãng là một axit mạnh, có đầy đủ các tính chất hóa học chung của một axit.

- Axit sunfuric loãng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

- Axit sunfuric có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ do tính axit mạnh của nó.

- Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại

- Axit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại

Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc)

- Trong H2SO4 thì S có mức oxi hóa +6 cao nhất nên H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh và có tính háo nước.

Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại

- Axit sunfuric tác dụng với kim loại tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như SO2, H2S, S.

Giới thiệu chung

- Axit sunfuric (hay acid sulfuric) là một axit vô cơ gồm các nguyên tố hóa học hidro oxi và lưu huỳnh, có công thức phân tử là. Công thức cấu tạo là

ôn tập hóa 10

- Axit sunfuric là một chất lỏng không màu, không mùi và sánh lỏng, tan vô hạn trong nước. Nó có khối lượng riêng là 1,84 g/cm3, nhiệt độ nóng chảy là 10°C, nhiệt độ sôi là 338°C

- Axit sunfuric đặc có đặc tính háo nước và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại, vì H2SO4 có thể gây bỏng nặng.

- Vì có đặc tính háo nước axit sunfuric còn có khả năng hút nước, làm than hóa các hợp chất hữu cơ.

Tính chất vật lý của axit sunfuric H2SO4

- Axit sunfuric H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, nặng gấp 2 lần nước, khó bay hơi và tan vô hạn trong nước.

- Axit sunfuric H2SO4 đặc hút nước mạnh và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước. Nếu làm ngược lại sẽ làm nước sôi đột ngột bắn ra ngoài kèm theo các giọt axit làm bỏng da hoặc cháy quần áo.

Điều chế

- Axít sulfuric được sản xuất trong công nghiệp từ lưu huỳnh, oxi và nước theo phương pháp tiếp xúc; hoặc có thể sản xuất axit sulfuric từ quặng pirit sắt.

- Trong giai đoạn đầu lưu huỳnh bị đốt để tạo ra điôxít lưu huỳnh.

S + O2 → SO2

- Hoặc quặng pirit sắt sẽ bị đốt trong không khí giàu oxi tạo ra SO2

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

- Sau đó nó bị ôxi hóa thành lưu huỳnh trioxit bởi ôxi với sự có mặt của chất xúc tác ôxít vanadi (V2O5)

2SO2 + O2 → V2O5,450-500oC 2SO3

- Cuối cùng lưu huỳnh trioxit được hòa tan bằng nước.

SO3 + H2O → H2SO4

- Ngoài ra, SO3 cũng bị hấp thụ bởi H2SO4 để tạo ra ôleum (H2SO4.xSO3), oleum sau đó được pha loãng tạo thành dung dịch axit.

H2SO4 + xSO3 → H2SO4.xSO3

- Ôleum sau đó phản ứng với nước để tạo H2SO4 đậm đặc.

H2SO4.xSO3+ xH2O → (x+1)H2SO4

Tính chất hóa học của axit sunfuric

Axit sunfuric loãng (H2SO4 loãng)

- H2SO4 loãng là một axit mạnh, có đầy đủ các tính chất hóa học chung của một axit.

- Axit sunfuric loãng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

- Axit sunfuric có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ do tính axit mạnh của nó.

- Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại

- Axit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại

K > Ba > Ca > Na > Mg > Al > Zn > Fe2 + > Ni > Sn > Pb > H > Cu > Hg + > Ag > Pt > Au

Ví dụ:

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

H2SO4 + Ba → BaSO4 + H2

Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơ

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơ

H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O

H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O

Axit sunfuric loãng tác dụng với muối

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

H2SO4 + CaCO3 →CaSO4 + CO2 + H2O

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl

Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc)

- Trong H2SO4 thì S có mức oxi hóa +6 cao nhất nên H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh và có tính háo nước.

Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại

- Axit sunfuric tác dụng với kim loại tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như SO2, H2S, S.

2Al +H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Cu + H2SO4đặc nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O

2Fe +H2SO4đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

3Cr + 4H2SO4đặc nóng → 3CrSO4 + 4H2O + S

- Khi giải bài tập về phần axit sunfuric đặc nóng thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố.

*Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

Axit sunfuric đặc tác dụng với phi kim

C +2H2SO4đặc nóng → CO2 +2SO2 + 2H2O

S +2H2SO4đặc nóng → 3SO2 + 2H2O

Axit sunfuric đặc tác dụng với các chất khử khác

H2SO4đặc nóng + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O

Tính háo nước

ôn tập hóa 10

Ứng dụng

Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu, được dùng nhiều trong công nghiệp sản xuất với vai trò là nguyên liệu chính hoặc chất xúc tác:

- Điều chế các axít khác, các loại muối sunfat

- Tẩy rửa kim loại trước khi mạ, sơn màu

- Sản xuất tơ sợi hóa học

- Chế tạo thuốc nổ, chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, chất giặt tẩy rửa tổng hợp

- Có các loại axít dùng để chế tạo ắc quy

- Xử lý nước thải, sản xuất phân bón

----------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn nội dung bài Tính chất hóa học của axit sunfuric (H2SO4) đặc và loãng. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Kẻ cướp trái tim tôi
    Kẻ cướp trái tim tôi

    🤠🤠🤠🤠🤠

    Thích Phản hồi 28/12/22
    • Phúc Huy
      Phúc Huy

      💯💯💯💯💯

      Thích Phản hồi 28/12/22
      • Haraku Mio
        Haraku Mio

        🙂🙂🙂🙂🙂🙂

        Thích Phản hồi 28/12/22
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Hóa 10 - Giải Hoá 10

        Xem thêm