Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 12: Tính chất của phép nhân

Bài tập môn Toán lớp 6

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 12: Tính chất của phép nhân được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết. Đây là lời giải hay cho các câu hỏi trong sách bài tập nằm trong chương trình giảng dạy môn Toán lớp 6. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 13: Bội và ước của một số nguyên

Câu 1: Thực hiện các phép tính:

a, (-23).(-3).(+4).(-7)

b, 2.8.(-14).(-3)

Lời giải:

a, (-23).(-3).(+4).(-7) = [(-23).(-3)].[(+4).(-7)] = 60. (-28) = -1932

b, 2.8.(-14).(-3) = (2.8).[(-14).(-3)] = 16.42 = 672

Câu 2: Thay một thừa số bằng tổng để tính:

a, (-53).21

b, 45.(-12)

Lời giải:

a, (-53).21 = (-53).(20 + 1) = (-53).20 + (-53).1 = -1060 + (-53) = -1113

b, 45.(-12) = 45.[(-10) + (-2)] = 45.(-10) + 45.(-2) = -450 + (-90) = -540

Câu 3: Tính

a, (26 – 6).(-4) + 31.(-7 -13)

b, (-18).(55 – 24 ) – 28.(44 – 68)

Lời giải:

a, (26 – 6).(-4) + 31.(-7 -13) = 20.(-4) + 31.(-20) = -80 + (-620) = -700

b, (-18).(55 – 24 ) – 28.(44 – 68) = (-18).31 – 28.(-24) = -558 + 672 = 114

Câu 4: Tính nhanh

a, (-4).(+3).(-125).(+125).(-8)

b, (-67).(1 – 301 ) – 301. 67

Lời giải:

a, (-4).(+3).(-125).(+125).(-8) = (+3).[(-4).(+25)].[(-8).(-125)] = 3.(-100).1000 = -300000

b, (-67).(1 – 301 ) – 301. 67 = (-67).1 + 67.301 – 67. 301 = -67

Câu 5: Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên:

a, (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)

b, (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)

Lời giải:

a, (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7) = (-7)6

b, (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5) = (-4)3.(-5)3 = 203

Câu 6: Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nến nhận:

a, Một số âm và hai số dương

b, Hai số âm và một số dương

c, Hai số âm và hai số dương

d, Ba số âm và một số dương

e, Hai mươi số âm và một số dươg

Lời giải:

a, Một số âm vì tích có lẻ thừa số âm

b, Một số dương vì tích có số chẵn thừa số âm

c, Một số dương vì tích có số chẵn thừa số âm

d, Một số âm vì tích có lẻ thừa số âm

e, Một số dương vì tích có số chẵn thừa số âm

Câu 7: Tính: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)

Lời giải:

(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7) = -(1.2.3.4.5.6.7) = -7! = -5040

Câu 8: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên:

a, (-8).(-3)3.(+125)

b, 27.(-2)3.(-7).(+49)

Lời giải:

a, (-8).(-3)3.(+125) = [(-2).(-2).(-2)].[(-3).(-3).(-3)].(5.5.5)

= [(-2.).(-3).5].[(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5] = 30.30.30 = 303

b, 27.(-2)3.(-7).(+ 49) = (3.3.3).[(-2).(-2).(-2)].[(-7).(-7).(-7)]

= [3.(-2).(-7)].[3.(-2).(-7)].[3.(-2).(-7)] = 42.42.42 = 423

Câu 9: Tính:

a, 125.(-24) + 24.225

b, 26.(-125) – 125.(-36)

Lời giải:

a, 125.(-24) + 24.225 = 24.(-125 + 225) = 24 .100 = 2400

b, 26.(-125) – 125.(-36) = -125.[26 + (-36)] = (-125).(-10) = 1250

Câu 10: So sánh

a, (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0

b, 25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0

Lời giải:

a, Vì tích (-3).1574.(-7).(-11).(-10) có bốn thừa số âm nên tích đó là một số dương. Do vậy (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0

b, Ta có: 25 – (-37).(-29).(-154).2 = 25 – (37.29.154.2) (vì tích có lẻ thừa số âm) suy ra 25 – (-37).(-29).(-154).2 < 0

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức:

a, (-75).(-27).(-x), với x = 4

b, 1.2.3.4.5.a, với a = -10

Lời giải:

a, Với x = 4, ta có: (-75).(-27).(-4) = [(-75).(-4)].(-27) = 300.(-27) = -8100

b, Với a = -10, ta có: 1.2.3.4.5.(-10) = 5!.(-10) = -1200

Câu 12: Giá trị của tích 2.a,b2 với z = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

a, -288 b, 288 c, 144 d,-144

Lời giải:

Với a = 4 và b = -6 thì 2.a,b2 = 2.4.(-6)2 = 8.36 = 288

Vậy chọn đáp án B

Câu 13: Tìm hai số tiếp theo của dãy số sau:

a, -2; 4;-8;16;... (mỗi số hạng sau là tích của số hnagj trước với -2)

b, 5; -25;125;-625;...(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)

Lời giải:

a, -2; 4;-8;16;-32; 64 (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -2)

b, 5; -25;125;-625;3125; -15625 (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải SBT Toán 6

    Xem thêm