Giải bài tập SBT Toán 6 bài: Ôn tập chương 2

Bài tập môn Toán lớp 6

Giải bài tập SBT Toán 6 bài: Ôn tập chương 2 được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết. Đây là lời giải hay cho các câu hỏi trong sách bài tập nằm trong chương trình giảng dạy môn Toán lớp 6. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 12: Tính chất của phép nhân

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 13: Bội và ước của một số nguyên

Câu 1: Trên trục số cho hai điểm c, d (hình dưới)

Bài tập toán 6

a, Xác định các điểm –c, -d trên trục số

b, Xác định các điểm |c|, |d|, |-c|, |-d| trên trục số

c, So sánh các số c,d, -c, -d |c|, |d|, |-c| , |-d| vói 0

Lời giải:

a, b, Các điểm –c, -d, |c|, |d| |-c|, |-d| được biểu diễn trên trục số:

Bài tập toán 6

Câu 2: Cho số nguyên b, so sánh b với –b, -b với 0

Lời giải:

Nếu b > 0 thì b > -b và –b < 0

Nếu b = 0 thì b = -b = 0

Nếu b < 0 thì – b > 0 và b < -b

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -33,28,4,-4,-15,18,0,2,-2

Lời giải:

-33,-15,-4,-2,0,2,4,18,28

Câu 4: Tính các tổng sau:

a, [(-8) + (-7)] + (-10)

b, 555 – (-333) – 100 – 80

c, – (-229) + (-219) – 401 + 12

d, 300 – (-200) – (-120) + 18

Lời giải:

a, [(-8) + (-7)] + (-10) = (-15) + (-10) = -25

b, 555 – (-333) – 100 – 80 = (555 + 333) –(100 + 80) = 888 – 180 = 708

c, - (-229) + (-219) – 401 + 12 = (229 – 219) –( 401 – 12) = 10 – 389 = -379

d, 300 – (-200) – (-120) + 18 = (300 + 200) + (120 + 18) = 500 + 138= 638

Câu 5: Liệt ke và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:

a, -4 < x < 5

b, -7 < x < 5

c, -19 < x < 20

Lời giải:

a, -4 < x < 5 =⇒ x ∈ {-3;-2;-1;0;1;2;3;4}

Ta có (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 = [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 + 4 = 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4

b,Ta có: (-6) + (-5) + (-4) +(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 =[(-6) + 6] + [(-5) + 5]+[(-4) +4]+ [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 +(-11) = 0 + 0 + 0 + 0 +0+ 0+ 0+ (-11) = -11 -7 < x < 5 ⇒ x ∈ {-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}

c, -19 < x < 20 ⇒ x ∈ { -18;-17;...;17;18;19}

Ta có: (-18) + (-17) + ... + 17+ 18 + 19

= [(-18) + 18] + [(-17) + 17] +...+[(-1) + 1] + 0 + 19 = 19

Câu 6: Tìm số nguyên a, biết:

a, |a| = 4

b, |a| = 0

c, |a| = -3

d, |a| = |-8|

e, -13.|a| = -26

Lời giải:

a, |a| = 4 ⇒ a =4 hoặc a = -4

b, |a| = 0 ⇒ a = 0

c, |a| = -3 ⇒ không có trường hợp nào của a vì |a| > 0

d, |a| = |-8|⇒ hoặc a = 8 hoặc a = -8

e, -13.|a| = -26 ⇒ |a| = 2 ⇒ a = 2 hoặc a = -2

Câu 7: Tính:

a, (-3).(-4).(-5)

b, (-5 + 8).(-7)

c, (-6 – 3).(-6 + 3)

d, (-4 -14): (-3)

Lời giải:

a, (-3).(-4).(-5) = -(3.4.5) = -60

b, (-5 + 8).(-7) = 3.(-7) = -21

c, (-6 – 3).(-6 + 3) = (-9) .(-3) = 27

d, (-4 -14): (-3) = (-18) : (-3) = 6

Câu 8: Tính:

a, (-8)2.33

b, 92.(-5)4

Lời giải:

a, (-8)2.33 = 64.27 = 1728

b, 92.(-5)4 = 81.625 = 50625

Câu 9: Tìm số nguyên x biết:

a, 2.x – 18 = 10 ⇒ 2.x = 10 + 18 ⇒ 2.x = 28 ⇒ x = 28 : 2 ⇒ x = 14

b, 3.x + 26 = 5

c, |x – 2| = 0

Lời giải:

a, 2.x – 18 = 10 ⇒ 2.x = 10 + 18 ⇒ 2.x = 28 ⇒ x = 28 : 2 ⇒ x = 14

b, 3.x + 26 = 5 ⇒ 3.x = 5 – 26 ⇒ 3.x = -21 ⇒ x = (-21) : 3 ⇒ x = -7

c, |x -2| =0 ⇒ x – 2 = 0 ⇒ x = 2

Câu 10: Tính (một cách hợp lí):

a, 18.17 – 3.6.7

b, 54 – 6.(17 + 9)

c, 33.(17 – 5) – 17(33 -5)

Lời giải:

a, 18.17 – 3.6.7 = 18 .17 – 18.7 = 18.(17 -7) = 18.10 = 180

b, 54 – 6.(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = (54 – 54) – 102 = -102

c, 33.(17 – 5) – 17.(33 -5) = 33.7 – 33.5 – 17.33 + 17.5 = (33.17 – 33. 17) – 5.(33 -17)

= 0 – 5.16 -80

Đánh giá bài viết
23 4.119
Sắp xếp theo

    Giải SBT Toán 6

    Xem thêm