Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Phương trình mặt cầu mức độ Thông hiểu Toán 12 có đáp án

Phương trình mặt cầu Toán 12 có đáp án

Trong chương trình Toán 12, chuyên đề phương trình mặt cầu đóng vai trò quan trọng trong phần hình học không gian giải tích. Đặc biệt, ở mức độ thông hiểu, học sinh cần nắm được bản chất, biết phân tích đề bài và vận dụng công thức để giải các bài toán từ cơ bản đến vận dụng thấp. Dưới đây là tuyển tập bài tập phương trình mặt cầu mức độ thông hiểu Toán 12 có đáp án chi tiết, giúp các em rèn luyện kỹ năng, củng cố kiến thức vững chắc cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 40 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 40 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Xác định phương trình thích hợp

    Cho hai mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2}
+ 4x - 2y + 2z - 3 = 0(S):x2+y2+z2+4x2y+2z3=0(S(S):x2+y2+z26x+4y2z2=0; Gọi (C)(C) là giao tuyến của (S)(S)(S(S). Viết phương trình của (C)(C) (Có thể chọn nhiều đáp án).

    Hướng dẫn:

    M(x,y,z) là điểm chung của hai mặt cầu \Rightarrow M \in (C)

    \Rightarrow x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4x -
2y + 2z - 3 = x^{2} + y^{2} + z^{2} - 6x + 4y - 2z - 2

    \Rightarrow (C)\left\{ \begin{matrix}
x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4x - 2y + 2z - 3 = 0 \\
10x - 6y + 4z - 1 = 0 \\
\end{matrix} \right. hay \left\{
\begin{matrix}
x^{2} + y^{2} + z^{2} - 6x + 4y - 2z - 2 = 0 \\
10x - 6y + 4z - 1 = 0 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Tìm tập hợp các tâm II của mặt cầu

    (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2(1 - m)x +(S):x2+y2+z2+2(1m)x+2(3 - 2m)y + 2(m - 2)z + 5m^{2} - 9m + 6 = 02(32m)y+2(m2)z+5m29m+6=0

    Hướng dẫn:

    Ta có: a = m - 1;\ \ b = 2m - 3;\ \ c = 2
- m;\ \ d = 5m^{2} - 9m + 6

    Tâm I(x = m - 1;y = 2m - 3;z = 2 -
m)

    \Rightarrow x + 1 = \frac{y + 3}{2} = 2 -
z

    (S) là mặt cầu \Leftrightarrow (m - 1)^{2} + (2m - 3)^{2} + (2 -
m)^{2} - 5m^{2} + 9m - 6 > 0

    \Leftrightarrow m^{2} - 9m + 8 > 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m < 1 \\
m > 8 \\
\end{matrix} \right.

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m - 1 < 0 \\
m - 1 > 7 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x < 0 \\
x > 7 \\
\end{matrix} \right.

    Vậy tập hợp các điểm I là phân đường thẳng x + 1 = \frac{y + 3}{2} = 2 - z tương ứng với \left\lbrack \begin{matrix}
x < 0 \\
x > 7 \\
\end{matrix} \right..

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Viết phương trình mặt cầu (S)(S) đường kính ABAB với A(4, - 3,5);B(2,1,3)A(4,3,5);B(2,1,3).

    Hướng dẫn:

    M(x,y,z) \in (S) \Rightarrow
\overrightarrow{AM}.\overrightarrow{BM} = 0

    Với \overrightarrow{AM} = (x - 4,y + 3,z
- 5)\overrightarrow{BM} = (x -
2,y - 1,z - 3)

    (1) \Leftrightarrow (x - 4)(x - 2) = (y +
3)(y - 1) + (z - 5)(z - 3) = 0

    \Leftrightarrow x^{2} + y^{2} + z^{2} -
6x + 2y - 8z + 20 = 0

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn các đáp án đúng

    Người ta định nghĩa mặt cầu (S) như sau, hãy chọn câu trả lời đúng. (Có thể chọn nhiều đáp án)

    Hướng dẫn:

    Tất cả các đáp án đã cho đều đúng.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Xác định phương trình mặt cầu

    Viết phương trình mặt cầu (S)(S) tâm I(1,2, - 3)I(1,2,3) tiếp xúc với mặt phẳng (P):4x - 2y + 4z - 3 = 0(P):4x2y+4z3=0.

    Hướng dẫn:

    Bán kính R = d(I,P) =
\frac{5}{2}

    \Rightarrow (S):(x - 1)^{2} + (y - 2)^{2}
+ (y + 3)^{2} = \frac{25}{4}

    \Leftrightarrow x^{2} + y^{2} + z^{2} -
2x - 4y + 6z + \frac{31}{4} = 0

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm phương trình mặt cầu (S)

    Viết phương trình mặt cầu (S)(S) tâm I( - 2,1, - 1)I(2,1,1) qua A(4,3, - 2)A(4,3,2).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M(x,y,z) \in (S) \Rightarrow IM^{2} =
IA^{2}

    \Leftrightarrow (x + 2)^{2} + (y -
1)^{2} + (z + 1)^{2} = (4 + 2)^{2} + (3 - 1)^{2} + ( - 2 +
1)^{2}

    \Leftrightarrow x^{2} + y^{2} + 4x - 2y
+ 2z - 35 = 0

  • Câu 7: Thông hiểu
    Viết phương trình mặt cầu

    Cho hai mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2}
+ 4x - 2y + 2z - 3 = 0(S):x2+y2+z2+4x2y+2z3=0(S(S):x2+y2+z26x+4y2z2=0. Gọi (C)(C) là giao tuyến của (S)(S)(S(S). Viết phương trình mặt cầu \left( S_{1} \right)(S1) qua (C)(C) và điểm A(2,1, - 3).A(2,1,3).

    Hướng dẫn:

    \left( S_{1} \right) thuộc họ (chùm) mặt cầu có phương trình (S) +
m(S') = 0,\ m \neq 0

    A \in \left( S_{1} \right) \Rightarrow
10m + 11 = 0 \Leftrightarrow m = - \frac{11}{10}. Thay vào phương trình trên:

    \Rightarrow \left( S_{1} \right) = x^{2}
+ y^{2} + z^{2} - 106x + 64y - 42z + 8 = 0

  • Câu 8: Thông hiểu
    Định phương trình mặt cầu (S)

    Viết phương trình mặt cầu (S)(S)ngoại tiếp tứ diện ABCDABCD với A(0,
- 1,0);\ B(2,0,1);\ C(1,0, - 1);\ D(1, - 1,0).A(0,1,0); B(2,0,1); C(1,0,1); D(1,1,0).

    Hướng dẫn:

    (S):\ \ x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2ax - 2by
- 2cz + d = 0\qua A,B,\ C,\
D

    \Rightarrow (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - x
- y - z - 2 = 0

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm phương trình tổng quát của tiếp diện

    Viết phương trình tổng quát của tiếp diện của mặt cầu (S):\ \ x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4x - 2y - 2z - 10
= 0(S):  x2+y2+z24x2y2z10=0 song song với mặt phẳng (P):\ \
2x - 3y + 6z - 7 = 0(P):  2x3y+6z7=0.

    Hướng dẫn:

    (S) có tâm I(2,1,1), bán kính R = 4.

    Tiếp điểm của (S) có phương trình:

    (Q):2x - 3y + 6z + m = 0

    \Rightarrow d(I,Q) = R \Leftrightarrow
\frac{|m + 7|}{7} = 4 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = 21 \\
m = - 35 \\
\end{matrix} \right.

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
(Q):2x - 3y + 6z + 21 = 0 \\
(Q'):2x - 3y + 6z - 35 = 0 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Định phương trình mặt cầu (S)

    Viết phương trình mặt cầu (S)(S) tiếp xúc với hai mặt phẳng song song (P):x -
2y + 2z + 6 = 0;(Q):x - 2y + 2z - 10 = 0(P):x2y+2z+6=0;(Q):x2y+2z10=0 và có tâm II ở trên trục yyOy.

    Hướng dẫn:

    (P)(Q) cắt y'Oy lần lượt tại A(0,3,0)B(0, - 5,0)

    Tâm I(0, - 1,0). Bán kính R = d(I,P) = \frac{8}{3}

    \Rightarrow (S):x^{2} + (y + 1)^{2} +
z^{2} = \frac{64}{9}

    \Leftrightarrow x^{2} + y^{2} + z^{2} -
\frac{55}{9} = 0

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(4,2,
- 1)I(4,2,1) nhận đường thẳng (D): \frac{x
- 2}{2} = y + 1 = \frac{z - 1}{2}x22=y+1=z12 làm tiếp tuyến.

    Hướng dẫn:

    (D) qua A(2, - 1,1) có vecto chỉ phương \overrightarrow{a} = (2,1,2) \Rightarrow \left|
\overrightarrow{a} \right| = 3

    \overrightarrow{AI} = (2,3, - 2)
\Rightarrow \left\lbrack \overrightarrow{a},\overrightarrow{AI}
\right\rbrack = ( - 8,8,4) \Rightarrow \left| \left\lbrack
\overrightarrow{a},\overrightarrow{AI} \right\rbrack \right| =
12

    \Rightarrow r = d(I,D) = \frac{12}{3} =
4

    \Rightarrow (S):(x - 4)^{2} + (y - 2)^{2}
+ (z + 1)^{2} = 16

  • Câu 12: Thông hiểu
    Xác định vị trí tương đối của hai đối tượng

    Mặt phẳng (P):2x - 4y + 4z + 5 =
0(P):2x4y+4z+5=0 và mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} +
z^{2} - 2x + 4y + 2z - 3 = 0(S):x2+y2+z22x+4y+2z3=0.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a = 1;b = - 2;c = - 1;d = - 3 \Rightarrow
R = 3. Tâm I = (1, - 2, -
1)

    d(I,P) = \frac{11}{6} < R = 3
\Rightarrow (P) cắt (S)

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm tham số m thỏa mãn yêu cầu

    Với giá trị nào của m thì mặt phẳng (P):2x - y + z - 5 = 0(P):2xy+z5=0 tiếp xúc với mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2mx + 2(2 -
m)y - 4mz + 5m^{2} + 1 = 0?(S):x2+y2+z22mx+2(2m)y4mz+5m2+1=0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a = m;b = m - 2;c = 2m;d = 5m^{2} +
1. Tâm I(m,m - 2,2m)

    \Rightarrow R^{2} = m^{2} + (m - 2)^{2} +
4m^{2} - 5m^{2} - 1 = m^{2} - 4m + 3 > 0

    \Rightarrow m < 1 \vee m >
3.(P) tiếp xúc (S) khi:

    d(I,P) = \frac{|3m - 3|}{\sqrt{6}} = R =
\sqrt{m^{2} - 4m3}

    \Leftrightarrow m^{2} + 2m - 3 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = - 3 \\
m = 1 \\
\end{matrix} \right. (loại)

    \Rightarrow m = - 3

  • Câu 14: Thông hiểu
    Xác định giá trị tham số t

    Giá trị t phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong sau là mặt cầu:

    (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2\left( 2 -
\ln t \right)x + 4lnt.y(S):x2+y2+z2+2(2lnt)x+4lnt.y+ 2\left( \ln t + 1 \right)z + 5ln^{2}t + 8 =
0+2(lnt+1)z+5ln2t+8=0

    Hướng dẫn:

    Ta có: a = \ln t - 2;\ \ b = - 2lnt;\ \ c
= - \ln t - 1;\ \ d = 5ln^{2}t + 8

    (S) là mặt cầu \Leftrightarrow \left( \ln t - 2 \right)^{2} + 4ln^{2}t + \left(
\ln t + 1 \right)^{2} - 5ln^{2}t - 8 > 0

    \Leftrightarrow ln^{2}t - 2lnt - 3 >
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
\ln t < - 1 \\
\ln t > 3 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
0 < t < \frac{1}{e} \\
t > e^{3} \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Phương trình mặt câu tâm I(a,b,c)I(a,b,c) có bán kính RR là:

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là:

    x^{2} + y^{2} + z^{2}
- 2ax - 2by - 2cz + d = 0,a^{2} + b^{2} + c^{2} - d >
0.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Cho mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} -
6x - 4y - 4z - 12 = 0(S):x2+y2+z26x4y4z12=0. Gọi AA là giao điểm của (S)(S) và trục yyOy có tung độ âm. Viết phương trình tổng quát của tiếp diện (Q)(Q) của (S)(S) tại AA.

    Hướng dẫn:

    Giao điểm của (S) và trục y'Oy:x = 0;\ \ z = 0 \Rightarrow y^{2} - 4y -
12 = 0

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
y = - 2 \\
y = 6 \\
\end{matrix} \right. (loại) \Rightarrow A(0, - 2,0) \Rightarrow
\overrightarrow{AI} = (3,4,2)

    Tiếp diện (Q)\bot AI tại A \Rightarrow (Q):3x + 4(y + 2) + 2z =
0

    \Rightarrow (Q):3x + 4y + 2z + 8 =
0

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Điều kiện để (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} +
Ax + By + Cz + D = 0(S):x2+y2+z2+Ax+By+Cz+D=0 là một mặt cầu là:

    Hướng dẫn:

    (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} + Ax + By + Cz
+ D = 0 có dạng:

    (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2ax - 2by -
2cz + d = 0

    \Rightarrow a = - \frac{A}{2};\ \ b = -
\frac{B}{2};\ \ c = - \frac{C}{2};\ \ d = D

    (S) là mặt cầu \Leftrightarrow a^{2} + b^{2} + c^{2} - d > 0
\Leftrightarrow A^{2} + B^{2} + C^{2} - 4D > 0

  • Câu 18: Thông hiểu
    Xác định tham số m theo yêu cầu

    Với giá trị nào của mm thì hai mặt cầu sau tiếp xúc trong?

    (S):(x - 3)^{2} + (y + 2)^{2} + (z +
1)^{2} = 81;(S):(x3)2+(y+2)2+(z+1)2=81;

    (S(S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=(m3)2,   m>3

    Hướng dẫn:

    (S) có tâm I(3, - 2, - 1), bán kính R = 9

    (S') có tâm J(1,2,3), bán kính R' = m - 3,m > 3.

    IJ^{2} = (1 - 3)^{2} + (2 + 2)^{2} + (3 +
1)^{2} = 36 \Rightarrow IJ = 6

    (S)(S') tiếp xúc trong

    \Leftrightarrow \left| 9 - (m - 3)
\right| = 6 \Leftrightarrow |12 - m| = 6

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m = 6 \\
m = 18 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tìm điều kiện phương trình mặt cầu

    Cho biết (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2ax
- 2by - 2cz + d = 0(S):x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2ax - 2by - 2cz +d = 0 là phương trình của một mặt cầu khi và chỉ khi a^{2} + b^{2} + c^{2} - d > 0 (1)

    a^{2} + b^{2} + c^{2} > 0, nên (1) đòi hỏi d < 0

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tìm vị trí tương đối của hai mặt cầu

    Hai mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} -
2x - 6y + 4z + 5 = 0(S):x2+y2+z22x6y+4z+5=0; (S(S):x2+y2+z26x+2y4z2=0:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (S):\ \ a = 1;\ \ b = 3;\ \ c = - 2;\ \ d
= 5 \Rightarrow Tâm I(1,3, -
2); bán kính R = 3

    (S'):a' = 3;\ \ b' = - 1;\ \
c' = 2;\ \ d' = - 2 \Rightarrow Tâm K(3, - 1,2); bán kính R'= 4

    IJ^{2} = (1 - 3)^{2} + (3 + 1)^{2} + ( -2 - 2)^{2} = 36

    \Rightarrow (S)(S') cắt nhau.

  • Câu 21: Thông hiểu
    Tìm điều kiện tham số m thỏa mãn yêu cầu

    Với điều kiện nào của m thì mặt phẳng cong sau là mặt cầu? (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2(3 - m)x(S):x2+y2+z2+2(3m)x- 3(m + 1)y
- 2mz + 2m^{2} + 7 = 03(m+1)y2mz+2m2+7=0

    Hướng dẫn:

    Ta có: a = m - 3;\ \ b = m + 1;\ \ c =
m;\ \ d = 2m^{2} + 7

    (S) là mặt cầu \Leftrightarrow a^{2} + b^{2} + c^{2} - d >
0

    \Leftrightarrow (m - 3)^{2} + (m + 1)^{2}
+ m^{2} - 2m^{2} - 7 > 0\Leftrightarrow m^{2} - 4m + 3 >
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m < 1 \\
m > 3 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 22: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4x - 2y + 6z - 2 =
0(S):x2+y2+z2+4x2y+6z2=0 và mặt phẳng (P):3x + 2y + 6z + 1
= 0(P):3x+2y+6z+1=0. Gọi (C)(C) là đường tròn giao tuyến của (P)(P)(S)(S). Viết phương trình mặt cầu cầu (S(S) chứa (C)(C) và điểm M(1, - 2,1).M(1,2,1).

    Hướng dẫn:

    Phương trình của (S'):(S) + m(P) =
0,\ \ m \neq 0

    (S'):x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4x - 2y
+ 6z - 2 + m(3x + 2y + 6z + 1) = 0

    (S') qua M(1, - 2,1) \Rightarrow 6m + 18 = 0
\Leftrightarrow m = - 3

    \Rightarrow (S'):x^{2} + y^{2} +
z^{2} - 5x - 8y - 12z - 5 = 0

  • Câu 23: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Hai mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} -
2ax - 2by - 2cz + d = 0(S):x2+y2+z22ax2by2cz+d=0(S):x^{2}
+ y^{2} + z^{2} - 2a(S):x2+y2+z22ax2by2cz+d=0, cắt nhau theo đường tròn có phương trình: (Có thể chọn nhiều đáp án)

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là:

    \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 \\
2(a - a')x + 2(b - b')y + 2(c - c')z + d' - d = 0 \\
\end{matrix} \right.\left\{
\begin{matrix}
x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 \\
2(a - a')x + 2(b - b')y + 2(c - c')z + d - d' = 0 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 24: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Viết phương trình mặt cầu (S) qua gốc O và các giao điểm của mặt phẳng (P):\ \ \ 2x + y - 3z + 6 = 0(P):   2x+y3z+6=0 với ba trục tọa độ.

    Hướng dẫn:

    (P) cắt ba trục Ox,Oy,\ Oz tại A( - 3,0,0);B(0, - 6,0),C(0,0,2)

    (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2ax - 2by -
2cz + d = 0\ \ qua\ O,\ A,\ B,\ C, nên:

    d = 0;\ \ 9 + 6a = 0 \Leftrightarrow a =
- \frac{3}{2};\ \ 36 + 12b = 0

    \Leftrightarrow b = - 3;\ \ 4 - 4c = 0
\Leftrightarrow c = 1

    Vậy (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} + 3x + 6y -
2z = 0

  • Câu 25: Thông hiểu
    Định phương trình tổng quát của mặt phẳng

    Cho mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} -
6x - 4y - 4z - 12 = 0(S):x2+y2+z26x4y4z12=0. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đối xứng (P)(P) của (S)(S) vuông góc với đường kính qua gốc O.O.

    Hướng dẫn:

    Pháp vecto của (P):\overrightarrow{n} =
\overrightarrow{OI} = (3,2,2).(P) qua I(3 , 2,2)

    \Rightarrow (P):3(x - 3) + 2(y - 2) +
2(z - 2) = 0

    \Rightarrow (P):3x + 2y + 2z - 17 =
0

  • Câu 26: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S):\ \ x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2x - 2y - 4z - 2 =
0(S):  x2+y2+z22x2y4z2=0 qua trục y’Oy.

    Hướng dẫn:

    (S) có tâm I(1,1,2), bán kính R = 2. Phương trình tiếp diện của (S) qua y'Oy:\ \ (P):x + Bz = 0,A^{2} + B^{2} >
0.

    (P) tiếp xúc (S) \Leftrightarrow d(I,P) = R \Leftrightarrow
\frac{|A + 2B|}{\sqrt{A^{2} + B^{2}}} = 2

    \Leftrightarrow A(3A + 4B) = 0
\Leftrightarrow A = 0 \vee A = \frac{4B}{3}

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
(P):Bz = 0 \\
(P') = \frac{4Bx}{3} + Bz = 0 \\
\end{matrix} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
(P):z = 0 \\
(P'):4x + 3z = 0 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 27: Thông hiểu
    Tìm tham số m thỏa mãn điều kiện

    Với giá trị nào của mm thì mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4x - 2my +
4mz + 4m^{2} + 3m + 2 = 0(S):x2+y2+z2+4x2my+4mz+4m2+3m+2=0 tiếp xúc trục zzOz.

    Hướng dẫn:

    (S) có tâm I( - 2,m, - 2m), bán kính R = \sqrt{m^{2} - 3m + 2},m < 1 hoặc m > 2

    Hình chiếu A của I trên z’Oz là tiếp điểm của (S) và z’Oz \Rightarrow A(0,0, - 2m)

    Ta có: d(I,z'Oz) = AI = \sqrt{4 +
m^{2}} = R = \sqrt{m^{2} - 3m + 2}

    \Leftrightarrow 4 + m^{2} = m^{2} - 3m +
2 \Leftrightarrow m = - \frac{2}{3}

  • Câu 28: Thông hiểu
    Tính tọa độ tâm H của đường tròn

    Cho mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} +
4x - 2y + 6z - 2 = 0(S):x2+y2+z2+4x2y+6z2=0 và mặt phẳng (P):3x + 2y + 6z + 1 = 0(P):3x+2y+6z+1=0. Gọi (C)(C) là đường tròn giao tuyến của (P)(P)(S)(S). Tính tọa độ tâm HH của (C)(C).

    Hướng dẫn:

    (S) có tâm I\left( { - 2,1, - 3} \right); pháp vecto của (P) : \overrightarrow n  = \left( {3,2,6} \right)

    \begin{matrix}
  IH \bot \left( P \right) \Rightarrow IH:x =  - 2 + 3t;\,\,y = 1 + 2t;\,\,z =  - 3 + 6t \hfill \\
  H \in \left( P \right) \Rightarrow 3\left( { - 2 + 3t} \right) + 2\left( {1 + 2t} \right) + 6\left( { - 3 + 6t} \right) + 1 = 0 \Leftrightarrow t = \frac{3}{7} \hfill \\
   \Rightarrow H\left( { - \frac{5}{7},\frac{{13}}{7}, - \frac{3}{7}} \right) \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 29: Thông hiểu
    Tìm tham số để mặt cong là mặt cầu

    Giá trị \alphaα phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong là mặt cầu: (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2\left( 3 -
cos^{2}\alpha \right)x(S):x2+y2+z2+2(3cos2α)x+ 4\left( sin^{2}\alpha - 1 \right) + 2z +
cos4\alpha + 8 = 0+4(sin2α1)+2z+cos4α+8=0?

    Hướng dẫn:

    Ta có: a = 2cos^{2}\alpha - 3 =
cos2\alpha - 2;b = 2\left( 1 - sin^{2}\alpha \right) = cos2\alpha +
1;c = - 1;

    d = cos4\alpha + 8 = 2cos^{2}2\alpha +
7.\ \ (S) là mặt cầu \Leftrightarrow a^{2} + b^{2} + c^{2} - d >
0

    \begin{matrix}
   \Leftrightarrow  - 1 + \cos 2\alpha  <  - \frac{1}{2} \Leftrightarrow \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi  < 2\alpha  < \frac{{4\pi }}{3} + k2\pi  \hfill \\
   \Leftrightarrow \frac{\pi }{3} + k\pi  < \alpha  < \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z} \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 30: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Tính bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng (P):x - 2y + 2z - 3 = 0(P):x2y+2z3=0 và mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4x - 2y + 6z - 2 =
0(S):x2+y2+z24x2y+6z2=0

    Hướng dẫn:

    (S) có tâm I(2,1, - 3), bán kính R = 4

    \Rightarrow d(I,P) = 3 =
IH,IH\bot(P)

    \Rightarrow r^{2} = R^{2} - IH^{2} = 16 -
9 = 7 \Rightarrow r = \sqrt{7}.

  • Câu 31: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Hai mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} -
4x + 6y - 10z - 11 = 0;(S):x2+y2+z24x+6y10z11=0;

    \left( {S(S):x2+y2+z22x+2y6z5=0:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (S):a = 2;\ \ b = - 3;\ \ c = 5;\ \ d = -
11 \Rightarrow Tâm I(2, -
3,5); bán kinh R = 7

    (S') = a' = 1;\ \ b' = - 1;\
c' = 3;\ \ d' = - 5 \Rightarrow Tâm J(1, - 1,3), bán kính R' =4

    IJ^{2} = (1 - 2)^{2} + ( - 1 + 3)^{2} +(3 - 5)^{2} = 9\Rightarrow IJ = 3 = R - R'

    (S)(S') tiếp xúc trong

  • Câu 32: Thông hiểu
    Định vị trí tương đối của (S) và (Q)

    Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - - 6x - 4y - 8z + 13 =
0(S):x2+y2+z26x4y8z+13=0 và mặt phẳng (Q):x - 2y + 2z + 5
= 0.(Q):x2y+2z+5=0.

    Hướng dẫn:

    Ta có: a = 3;\ \ b = 2;\ \ c = 4;\ \ d =
13 \Rightarrow R = 4.

    Tâm I(3, 2, 4)

    d(I,P) = \frac{12}{3} = 4 = R \Rightarrow
(P) tiếp xúc (S).

  • Câu 33: Thông hiểu
    Viết phương trình mặt cầu

    Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz cho 2 điểm A(1;3;0),B( - 2;1;1)A(1;3;0),B(2;1;1) và đường thẳng (\Delta)(Δ): \frac{x + 1}{2} = \frac{y - 1}{1} = \frac{z}{-
2}x+12=y11=z2 . Viết phương trình mặt cầu đi qua A,BA,B và có tâm ΙΙ thuộc (\Delta)(Δ)

    Hướng dẫn:

    Thử 4 đáp án, ở đây thầy thử trước đáp án 

    {\left( {x + \frac{2}{5}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{{13}}{{10}}} \right)^2} + {\left( {z + \frac{3}{5}} \right)^2} = \frac{{521}}{{100}} nhé

    Nhập \left( X + \frac{2}{5} \right)^{2} +
\left( Y - \dfrac{13}{10} \right)^{2} + \left( M + \frac{3}{5}
\right)^{2} - \frac{521}{100}

     \frac{Calc}{\left\{ \begin{matrix}
X = 1 \\
Y = 3 \\
M = 0 \\
\end{matrix} \right.\ ;\left\{ \begin{matrix}
X = - 2 \\
Y = 1 \\
M = 1 \\
\end{matrix} \right.\ } \rightarrow đáp án cần tìm là: {\left( {x + \frac{2}{5}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{{13}}{{10}}} \right)^2} + {\left( {z + \frac{3}{5}} \right)^2} = \frac{{521}}{{100}}

  • Câu 34: Thông hiểu
    Tìm câu sai

    Cho hai mặt cầu (S) và (S’) lần lượt có tâm I và J, bán kính R và R’. Đặt d = IJd=IJ. Câu nào sau đây sai?

    I. d > |R - Rd>|RR|(S)(S(S) trong nhau

    II. 0 < d < R + R0<d<R+R(S)(S(S) ngoài nhau

    III. d = |R - Rd=|RR|(S)(S(S) tiếp xúc ngoài

    IV. d = R + Rd=R+R(S)(S(S) tiếp xúc trong

    Hướng dẫn:

    d > |R - R'| \Rightarrow
(S)(S') ngoài nhau

    0 < d < R + R' \Rightarrow
(S)(S') cắt nhau

    d = |R - R'| \Rightarrow (S)(S') tiếp xúc trong

    d = R + R' \Rightarrow (S)(S') tiếp xúc ngoài.

    Vậy cả 4 mệnh đề đều sai.

  • Câu 35: Thông hiểu
    Viết phương trình tổng quát của đường kính AB

    Cho mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} -
6x - 4y - 4z - 12 = 0(S):x2+y2+z26x4y4z12=0. Viết phương trình tổng quát của đường kính ABAB song song với đường thẳng (D):x = 2t + 1;y = 3;z = 5t + 2,t\mathbb{\in
R}(D):x=2t+1;y=3;z=5t+2,tR.

    Hướng dẫn:

    Tâm I(3,2,2); vecto chỉ phương của AB:\overrightarrow{a} =
(2,0,5)

    \Rightarrow AB:x = 3 + 2t;\ \ y = 2;\ z
= 2 + 5t,\ \ t\mathbb{\in R}

    \Rightarrow AB\left\{ \begin{matrix}
\frac{x - 3}{2} = \frac{z - 2}{5} \\
y = 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow AB\left\{ \begin{matrix}
5x - 2z - 11 = 0 \\
y = 2 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 36: Thông hiểu
    Viết phương trình giao tuyến

    Cho mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} -
6x - 4y - 4z - 12 = 0(S):x2+y2+z26x4y4z12=0. Viết phương trình giao tuyến của (S)(S) và mặt phẳng (yOz).(yOz).

    Hướng dẫn:

    Phương trình giao tuyến của (S) và mặt phẳng (yOz)

    \left\{ \begin{matrix}
x = 0 \\
y^{2} + z^{2} - 4y - 4z - 12 = 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 0 \\
(y - 2)^{2} + (z - 2)^{2} = 20 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 37: Thông hiểu
    Tìm giá trị tham số m theo yêu cầu

    Với giá trị nào của m thì mặt phẳng (Q):x
+ y + z + 3 = 0(Q):x+y+z+3=0 cắt mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2(m + 1)x + 2my - 2mz
+ 2m^{2} + 9 = 0(S):x2+y2+z22(m+1)x+2my2mz+2m2+9=0?

    Hướng dẫn:

    a = m + 1;b = - m;c = m;d = 2m^{2} +
9. Tâm I(m + 1, - m,m)

    \Rightarrow R^{2} = (m + 1)^{2} + m^{2} +
m^{2} - 2m^{2} - 9 = m^{2} + 2m - 8 > 0

    \Rightarrow m < - 4 \vee m >
2. (P) cắt (S) khi:

    d(I,P) < R \Leftrightarrow \frac{|m +
4|}{\sqrt{3}} < \sqrt{m^{2} + 2m - 8}

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m < - 4 \\
m > 5 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 38: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Viết phương trình mặt cầu (S)(S) tâm E( - 1,2,4)E(1,2,4) qua gốc OO.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M(x,y,z) \in (S) \Rightarrow EM^{2} =
OE^{2}

    \Leftrightarrow (x + 1)^{2} + (y -
2)^{2} + (z - 4)^{2} = 1 + 4 + 16

    \Leftrightarrow x^{2} + y^{2} + z^{2} +
2x - 4y - 8z = 0

  • Câu 39: Thông hiểu
    Tìm các khẳng định sai

    Cho mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} -
2ax - 2by - 2cz + d = 0(S):x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 và mặt phẳng (P):Ax + By + Cz + D = 0(P):Ax+By+Cz+D=0

    I. \frac{|Aa + Bb + Cc + D| -
\sqrt{\left( A^{2} + B^{2} + C^{2} \right)\left( a^{2} + b^{2} + c^{2} -
d \right)}}{A^{2} + B^{2} + C^{2}} > 0 \Rightarrow (P)|Aa+Bb+Cc+D|(A2+B2+C2)(a2+b2+c2d)A2+B2+C2>0(P) cắt (S)(S)

    II. \frac{|Aa + Bb + Cc + D| -
\sqrt{\left( A^{2} + B^{2} + C^{2} \right)\left( a^{2} + b^{2} + c^{2} -
d \right)}}{A^{2} + B^{2} + C^{2}} = 0 \Rightarrow (P)|Aa+Bb+Cc+D|(A2+B2+C2)(a2+b2+c2d)A2+B2+C2=0(P)tiếp xúc (S)(S)

    III. \frac{|Aa + Bb + Cc + D| -
\sqrt{\left( A^{2} + B^{2} + C^{2} \right)\left( a^{2} + b^{2} + c^{2} -
d \right)}}{A^{2} + B^{2} + C^{2}} < 0 \Rightarrow (P)|Aa+Bb+Cc+D|(A2+B2+C2)(a2+b2+c2d)A2+B2+C2<0(P) không cắt (S)(S)

    Xác định các khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: Chỉ I và III.

  • Câu 40: Thông hiểu
    Xác định phương trình mặt cầu (S)

    Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I( -
3,2,2)I(3,2,2) tiếp xúc với mặt cầu (S’):

    Hướng dẫn:

    (S') có tâm J(1, - 2,4), bán kínhR' = 4 \Rightarrow IJ = 6

    Gọi R là bán kính của (S). (S)(S') tiếp xúc trong khi và chỉ khi:

    \left| R - R^{'} \right| = IJ
\Leftrightarrow |R - 4| = 6

    \Rightarrow R = 10 \vee R = - 2 (loại)

    \Rightarrow (S):(x + 3)^{2} + (y - 2)^{2}
+ (z - 2)^{2} = 100

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (2%):
    2/3
  • Thông hiểu (98%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Toán

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng