Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Cách tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bạn đang tìm hiểu cách tính độ dài đường tròn hoặc độ dài cung tròn? Đây là kiến thức cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng trong hình học. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững công thức, cách áp dụng, và ví dụ minh họa cụ thể để dễ hiểu và dễ nhớ hơn. Dù bạn là học sinh, sinh viên hay người đang ôn thi, đừng bỏ qua hướng dẫn chi tiết này nhé!

A. Công thức tính độ dài đường tròn

Người ta chứng minh được rằng tỉ số giữa chu vi và đường kính của một đường tròn luôn bằng một số vô tỉ không đổi gọi là \pi\(\pi\) (đọc là pi).

Ta có thể tìm được giá trị gần đúng của \pi\(\pi\) nhờ máy tính cầm tay. Trong đời sống, ta thường lấy \pi \approx 3,14\(\pi \approx 3,14\).

Do đó, ta có công thức tính độ dài C\(C\) của đường tròn (O;R)\((O;R)\), đường kính d = 2R\(d = 2R\) là:

C = \pi d = 2\pi R\(C = \pi d = 2\pi R\) (1)

B. Công thức tính độ dài cung tròn

Ta có công thức tính độ dài l\(l\) của cung n{^\circ}\(n{^\circ}\) trên đường tròn (O;R)\((O;R)\) là:

l = \frac{\pi Rn}{180}\(l = \frac{\pi Rn}{180}\) (2)

Nhận xét: Từ hai công thức (1) và (2), ta được: l = \frac{n}{360}\pi d = \frac{n}{360} \cdot
C\(l = \frac{n}{360}\pi d = \frac{n}{360} \cdot C\) hay \frac{l}{C} =
\frac{n}{360}\(\frac{l}{C} = \frac{n}{360}\)

Nghĩa là tỉ số giữa độ dài cung n{^\circ}\(n{^\circ}\) và độ dài đường tròn (cùng bán kính) đúng bằng \frac{n}{360}\(\frac{n}{360}\).

C. Bài tập tính độ dài đường tròn, độ dài trung tròn

Bài 1: a) Tính chu vi đường tròn biết đường kính là 5\(5\)cm

b) Tính độ dài cung 120{^\circ}\(120{^\circ}\) của đường tròn bán kính 4\(4\)cm.

Hướng dẫn giải

Chu vi đường tròn C = 2\pi R =
5\pi\(C = 2\pi R = 5\pi\) (cm)

b) Độ dài cung 120{^\circ}\(120{^\circ}\) của đường tròn bán kính 4\(4\)cm là:

l = \frac{\pi Rn}{180} = \frac{4\pi \cdot
120}{180} = \frac{8\pi}{3}\(l = \frac{\pi Rn}{180} = \frac{4\pi \cdot 120}{180} = \frac{8\pi}{3}\) (cm)

Bài 2: Tính độ dài cung 40{^\circ}\(40{^\circ}\) của đường tròn bán kính 9\(9\)cm.

Hướng dẫn giải

Độ dài cung 40{^\circ}\(40{^\circ}\) của đường tròn bán kính 9\(9\)cm là:

l = \frac{40}{180} \cdot \pi \cdot 9 =
2\(l = \frac{40}{180} \cdot \pi \cdot 9 = 2\)(cm)

Bài 3: Cho đường tròn (O;R)\((O;R)\) độ dài cung \widehat{AB}\(\widehat{AB}\)\frac{\pi R}{4}\(\frac{\pi R}{4}\). Tính số đo cung \widehat{AB}\(\widehat{AB}\).

Hướng dẫn giải

Gọi n\(n\) là số đó cung nhỏ \widehat{AB}\(\widehat{AB}\).

Ta có l = \frac{\pi Rn}{180} \Rightarrow
\frac{\pi R}{4} = \frac{\pi Rn}{180}\(l = \frac{\pi Rn}{180} \Rightarrow \frac{\pi R}{4} = \frac{\pi Rn}{180}\)

\Rightarrow n = \frac{180}{4} =
45\(\Rightarrow n = \frac{180}{4} = 45\)

Do đó số đo cung\widehat{AB} =
45{^\circ}\(\widehat{AB} = 45{^\circ}\).

Bài 4: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn có bán kính r = 0,3\(r = 0,3\)m với tốc độ không đổi. Chất điểm chuyển động hết một vòng quanh đường tròn đó trong 20\(20\)s. Tính tốc độ của chất điểm (theo đơn vị mét trên giây và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Hướng dẫn giải

Chu vi của đường tròn là C = 2\pi \cdot
0,3 = 0,6\pi\(C = 2\pi \cdot 0,3 = 0,6\pi\) (m)

Vậy tốc độ của chất điểm là v =
\frac{0,6\pi}{20} \approx 0,09\(v = \frac{0,6\pi}{20} \approx 0,09\) (m/s)

Bài 5: Một con lắc di chuyển từ vị trí A\(A\) đến vị trí B\(B\). Tính độ dài quãng đường AB\(AB\) mà con lắc đó đã di chuyển, biết rằng sợi dây OA\(OA\) có độ dài bằng l\(l\) và tia OA\(OA\) tạo với phương thẳng đứng góc \alpha\(\alpha\).

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa

Góc được tạo thành khi con lắc di chuyển từ vị trí A\(A\) đến vị trí B\(B\)2\alpha\(2\alpha\)

Khi đó độ dài quãng đường con lắc đi được là AB = \frac{\pi R \cdot 2\alpha}{180} = \frac{\pi
R\alpha}{90}\(AB = \frac{\pi R \cdot 2\alpha}{180} = \frac{\pi R\alpha}{90}\) (đvđd)

D. Bài tập tự rèn luyện tính độ dài cung tròn, độ dài đường tròn

Bài 1: Tính độ dài cung 30{^\circ}\(30{^\circ}\) của đường tròn bán kính 10\(10\)cm.

Bài 2: Tính độ dài cung 72{^\circ}\(72{^\circ}\) của đường tròn bán kính 25\(25\)cm. (Lấy \pi\(\pi\) theo máy tính và làm tròn kết quả đến hàng trăm phần trăm)

Bài 3: Cung có số đo 100{^\circ}\(100{^\circ}\) của đường tròn bán kính 8\(8\)cm dài bao nhiêu centimét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Bài 4: Cho A\(A\)B\(B\) là hai điểm trên đường tròn (O;3cm)\((O;3cm)\) sao cho \widehat{AOB} = 120{^\circ}\(\widehat{AOB} = 120{^\circ}\). Tính số đo và độ dài các cung có hai mút A\(A\), B\(B\).

Bài 5: Tính độ dài của đoạn hàng rào từ A\(A\) đến B\(B\) của sân cỏ trong hình bên, cho biết \widehat{AOB} = 80{^\circ}\(\widehat{AOB} = 80{^\circ}\).

Bài 6: Bánh xe (khi bơm căng) của một chiếc xe đạp có dường kính 650\ mm\(650\ mm\). Biết rằng khi giò đĩa quay một vòng thì bánh xe quay được khoảng 3,3\(3,3\) vòng. Hỏi chiếc xe đạp di chuyển được quãng đường dài bao nhiêu mét sau khi người đạp xe đạp 10\(10\) vòng liên tục?

Hướng dẫn: Khi bánh xe quay 3,3\(3,3\) vòng thì mỗi điểm trên bánh xe di chuyển được một độ dài bằng 3,3\(3,3\) lần chu vi đường tròn.

Bài 7: Cho nửa đường tròn đường kính AB\(AB\). Trong đoạn thẳng AB\(AB\) lấy hai điểm M\(M\), N\(N\) (M\(M\) nằm giữa A\(A\)N\(N\)). Vẽ các nửa đường tròn đường kính AM\(AM\), MN\(MN\), NB\(NB\). Chứng minh tổng của ba đường tròn đường kính AM\(AM\), MN\(MN\), NB\(NB\) bằng độ dài nửa đường tròn đường kính AB\(AB\).

Tài liệu dài, tải về để xem chi tiết và đầy đủ nhé!

---------------------------------------

Trên đây là toàn bộ kiến thức về cách tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn mà bạn cần biết. Hy vọng với công thức, ví dụ minh họa và cách áp dụng thực tế, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và vận dụng hiệu quả trong học tập cũng như thi cử. Đừng quên lưu lại bài viết để ôn tập khi cần nhé!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm