Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Cách tìm m để hàm phân thức đơn điệu

Lớp: Lớp 12
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Công thức xét đơn điệu hàm phân thức chứa tham số

Bài viết Cách tìm m để hàm phân thức đơn điệu sẽ trình bày hệ thống phương pháp giải khoa học cho hàm phân thức chứa tham số, giúp người học hiểu rõ bản chất và tránh những lỗi sai thường gặp.

A. Phương pháp xét đơn điệu hàm phân thức chứa tham số

Bài toán 1: Tìm tham số m để hàm số nhất biến y = \frac{ax + b}{cx + d}\(y = \frac{ax + b}{cx + d}\) đơn điệu trên tập xác định của nó.

Cách giải:

Bước 1. Tập xác định: D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ - \frac{d}{c} \right\} \cdot\(D\mathbb{= R}\backslash\left\{ - \frac{d}{c} \right\} \cdot\) Tính đạo hàm y\(y' = \frac{a.d - b.c}{(cx + d)^{2}} \cdot\)

Bước 2. Ghi điều kiện để hàm đơn điệu. Chẳng hạn:

  • Để f(x)\(f(x)\) đồng biến trên D \Rightarrow y\(D \Rightarrow y' > 0,\ \forall x \in D \Leftrightarrow a.d - b.c > 0 \Rightarrow m\ ?\)

  • Để f(x)\(f(x)\) nghịch biến trên D \Rightarrow y\(D \Rightarrow y' < 0,\ \forall x \in D \Leftrightarrow ad - bc < 0 \Rightarrow m\ ?\)

Bài toán 2: Tìm tham số m để hàm số nhất biến y = \frac{ax + b}{cx + d}\(y = \frac{ax + b}{cx + d}\) đồng biến, nghịch biến trên miền cho trước.

Cách giải:

Tìm tập xác định: D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ - \frac{d}{c} \right\} \cdot\(D\mathbb{= R}\backslash\left\{ - \frac{d}{c} \right\} \cdot\)và tính y\(y' = \frac{a.d - b.c}{(cx + d)^{2}} \cdot\)

  • Hàm số đồng biến trên (x_{0}; +
\infty) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
ad - bc > 0 \\
- \frac{d}{c} \leq x_{0}
\end{matrix} \right.\((x_{0}; + \infty) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} ad - bc > 0 \\ - \frac{d}{c} \leq x_{0} \end{matrix} \right.\), trên ( -
\infty;x_{0}) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
ad - bc > 0 \\
- \frac{d}{c} \geq x_{0}
\end{matrix} \right.\(( - \infty;x_{0}) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} ad - bc > 0 \\ - \frac{d}{c} \geq x_{0} \end{matrix} \right.\)

  • Hàm số nghịch biến trên (x_{0}; +
\infty) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
ad - bc < 0 \\
- \frac{d}{c} \leq x_{0}
\end{matrix} \right.\((x_{0}; + \infty) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} ad - bc < 0 \\ - \frac{d}{c} \leq x_{0} \end{matrix} \right.\), trên ( -
\infty;x_{0}) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
ad - bc < 0 \\
- \frac{d}{c} \geq x_{0}
\end{matrix} \right.\(( - \infty;x_{0}) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} ad - bc < 0 \\ - \frac{d}{c} \geq x_{0} \end{matrix} \right.\)

  • Hàm số tăng trên (\alpha;\beta)\((\alpha;\beta)\) \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
y\(\Rightarrow \left\{ \begin{matrix} y' > 0 \\ x \neq - \frac{d}{c} \\ x \in (\alpha;\beta) \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} ad - cb > 0 \\ - \frac{d}{c} \notin (\alpha;\beta) \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} ad - cb > 0 \\ \left\lbrack \begin{matrix} - \frac{d}{c} \leq \alpha \\ - \frac{d}{c} \geq \beta \end{matrix} \right.\ \end{matrix} \right.\ \Rightarrow m.\)

  • Hàm số giảm trên (\alpha;\beta)\((\alpha;\beta)\) \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
y\(\Rightarrow \left\{ \begin{matrix} y' < 0 \\ x \neq - \frac{d}{c} \\ x \in (\alpha;\beta) \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} ad - cb < 0 \\ - \frac{d}{c} \notin (\alpha;\beta) \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} ad - cb < 0 \\ \left\lbrack \begin{matrix} - \frac{d}{c} \leq \alpha \\ - \frac{d}{c} \geq \beta \end{matrix} \right.\ \end{matrix} \right.\ \Rightarrow m.\)

Lưu ý: Khi đặt ẩn phụ cần xét tính đơn điệu của ẩn đặt trên khoảng đang xét.

B. Bài tập minh họa xét sự đơn điệu hàm phân thức chứa tham số

Ví dụ 1: Cho hàm số y = \frac{m\cos x +
1}{\cos x - m}\(y = \frac{m\cos x + 1}{\cos x - m}\) với m là tham số. Tìm tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \left( \frac{\pi}{3};\frac{\pi}{2}
\right)\(\left( \frac{\pi}{3};\frac{\pi}{2} \right)\).

Hướng dẫn giải

Đặtt = \cos x\(t = \cos x\), vớix \in \left( \frac{\pi}{3};\frac{\pi}{2} \right)
\Rightarrow t \in \left( 0;\frac{1}{2} \right)\(x \in \left( \frac{\pi}{3};\frac{\pi}{2} \right) \Rightarrow t \in \left( 0;\frac{1}{2} \right)\).

Do hàm số y = \cos x\(y = \cos x\) trên khoảng \left( \frac{\pi}{3};\frac{\pi}{2}
\right)\(\left( \frac{\pi}{3};\frac{\pi}{2} \right)\) là hàm số nghịch biến, khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số y = f(t) = \frac{mt -
1}{t - m}\(y = f(t) = \frac{mt - 1}{t - m}\) nghịch biến trên khoảng\left( 0;\frac{1}{2} \right)\(\left( 0;\frac{1}{2} \right)\).

Ví dụ 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = \frac{mx - 3}{2x - m}\(y = \frac{mx - 3}{2x - m}\) đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. \left( - \sqrt{6};6
\right\rbrack\(\left( - \sqrt{6};6 \right\rbrack\).           B. \lbrack -
6;6\rbrack\(\lbrack - 6;6\rbrack\).             C. \left\lbrack -
\sqrt{6};\sqrt{6} \right)\(\left\lbrack - \sqrt{6};\sqrt{6} \right)\).                D. \left( - \sqrt{6};\sqrt{6} \right)\(\left( - \sqrt{6};\sqrt{6} \right)\).

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có:

y = \frac{mx - 3}{2x - m} \Rightarrow
y\(y = \frac{mx - 3}{2x - m} \Rightarrow y' = \frac{- m^{2} + 6}{(2x - m)^{2}}\).

Theo yêu cầu bài toán: y\(y' > 0,\forall x \in D \Leftrightarrow - m^{2} + 6 > 0 \Leftrightarrow - \sqrt{6} < m < \sqrt{6}\).

Ví dụ 3. Giá trị của m để hàm số y = \frac{3x + 4}{x + m}\(y = \frac{3x + 4}{x + m}\) nghịch biến trên ( - \infty;1)\(( - \infty;1)\) là.

A. - 2 < m \leq - 1\(- 2 < m \leq - 1\).       B. - 2 < m < 2\(- 2 < m < 2\).       C. - 2 \leq m \leq 2\(- 2 \leq m \leq 2\).       D. - 2 \leq m \leq 1\(- 2 \leq m \leq 1\).

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có: y = \frac{3x + 4}{x + m}
\Rightarrow y\(y = \frac{3x + 4}{x + m} \Rightarrow y' = \frac{m^{2} - 4}{(x + m)^{2}};(x \neq - m)\)

Hàm số nghịch biến trên ( - \infty;\
1)\(( - \infty;\ 1)\)y\(y' < 0,\ \forall \in ( - \infty;\ 1)\)\left\{
\begin{matrix}
m^{2} - 4 < 0 \\
1 \leq - m
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow - 2 < m \leq - 1\(\left\{ \begin{matrix} m^{2} - 4 < 0 \\ 1 \leq - m \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow - 2 < m \leq - 1\).

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu!

---------------------------------------------

Việc nắm vững cách tìm tham số m để hàm phân thức đơn điệu sẽ giúp học sinh tự tin xử lý các bài toán từ mức độ cơ bản đến nâng cao. Thông qua quá trình xét tập xác định, tính đạo hàm và phân tích dấu, người học sẽ hình thành tư duy giải toán logic và chính xác.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm