Giáo án Toán lớp 3 bài 133: Các số có năm chữ số

Giáo án Toán lớp 3

Giáo án Toán lớp 3 bài 133: Các số có năm chữ số bao gồm tất cả nội dung giảng dạy các bài môn Toán trong chương trình học lớp 5 với các kiến thức tổng quát, được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.

Giáo án Toán lớp 3 bài 131: Các số có năm chữ số

Giáo án Toán lớp 3 bài 132: Luyện tập

Giáo án Toán lớp 3 bài 134: Luyện tập

I/ Mục tiêu

  • Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
  • Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
  • Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b), Bài 3 (a, b), Bài 4. HSKG làm thêm BT 2c, 3c

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

  • GV: Kẻ sẵn trên bảng lớp có nội dung bài học như SGK.
  • Các dãy số trong bài tập 3, mỗi dãy số viết vào 1 băng giấy
  • HS: SGK, vở.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.Ổn định:

2.Kiểm tra bài cũ:

-Gv kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 132.

-Gv nhận xét và cho điểm

3.Dạy và học bài mới:

a. Giới thiệu bài:

b. Đọc và viết số có 5 chữ số (Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0)

-GV yêu cầu HS đọc phần bài học, sau đó chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?

-Vậy ta viết số này như thế nào?

-GV nhận xét đúng sai và nêu: Số có 3000 nghìn nên viết 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn ta viết số 0 ở hàng nghìn, có 0 trăm viết số 0 hàng trăm, số 0 chục viết số 0 hàng chục, 0 đơn vị viết số 0 hàng đơn vị. Vậy số này viết là 30000

-Số này được đọc thế nào?

-GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30505, 30505 và hoàn thành bảng như SGK

b/ Luyện tập – thực hành

Bài 1:

-Gv yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chỉ số trên bảng yêu cầu HS đọc số.

-GV hướng dẫn 2 HS ngồi cạnh nhau thi đọc số

-GV cho một cặp HS thực hành trước lớp.

-GV nhận xét tuyên dương những cặp HS thực hành đúng nhanh.

Bài 2:

-GV yêu cầu HS đọc đề bài toán trong SGK

-GV yêu cầu HS chú ý dãy số a và hỏi: số đứng liền trước số 18302 là số nào? số 18302 bằng số đứng liền trước nó thêm bao nhiêu đơn vị .

-GV giới thiệu: Đây là dãy các số tự nhiên có 5 chữ số bắt đầu từ số 18301, tính từ dãy số hai trở đi số đứng liền trước nó thêm 1 đơn vị

-Sau số 18302 là số nào?

-Hãy đọc các dãy số này.

-GV yêu cầu HS tự làm phần b , c

-GV yêu cầu HS nêu quy luật của dãy b. c

-GV chữa bài, sau đó yêu cầu các nhóm HS trao đổi để kiểm tra bài của nhau.

Bài 3:

-GV yêu cầu HS đọc thầm các dãy số trong bài, sau đó hỏi:

+Dãy a: Các số trong dãy số b, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu.

+Dãy b: Các số trong dãy số c, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu?

+Dãy c: Các số trong dãy số c, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu?

- GV yêu cầu HS tự làm bài

-GV chữa bà, sau đó hỏi:

+Các số trên, là dãy số các số tròn nghìn, dãy số nào là dãy số các số tròn trăm dãy số nào là dãy số các số tròn chục.

-GV yêu cầu HS lấy VD về các số có 5 chữ số tròn nghìn tròn trăm, số tròn chục.

Bài 4

-GV yêu cầu HS xếp hình sau đó chữa bài tuyên dương HS xếp hình nhanh .

-GV có thể tổ chức thi xếp hình giữa các tổ HS.

4. Củng cố – Dặn dò:

-Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.

-Hát

-Lắng nghe

-Theo dõi GV giới thiệu.

-HS: số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn,

0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị

-1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp.

-HS theo dõi GV giảng bài .

-Đọc là: ba mươi nghìn

-HS đọc số theo tay chỉ của GV.

-1 HS viết 5 số bất kì, 1 HS đọc các số bạn đã viết, sau đó đổi vai

- 2 - 3 cặp HS thực hành đọc, viết số trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.

-Thực hiện yêu cầu.

-2 HS làm bài trên bảng. HS cả lớp làm bài vào vở.

-Lắng nghe.

-18303

-HS đọc dãy số.

-2 HS làm bài trên bảng. HS cả lớp làm bài vào vở

-Thực hiện yêu cầu.

+ Mỗi số trong dãy này bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000.

+Mỗi số trong dãy này bằng số đứng ngay trước nó thêm 100.

+ Mỗi số trong dãy này bằng số đứng ngay trước nó thêm 10.

-3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở.

-Theo dõi bài chữa của GV và trả lời.

-1 số HS trả lời trước lớp.

VD 4200, 5400, 3500 …. 4560, 3540

-HS xếp hình như sau:

Đánh giá bài viết
1 866
Sắp xếp theo

    Giáo án điện tử Toán 3

    Xem thêm