Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tổng hợp bài tập Toán 10: Phần tử tập hợp, Xác định tập hợp — Có lời giải

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bạn muốn rèn luyện kỹ năng giải bài tập về Phần tử tập hợp và Xác định tập hợp trong Toán 10? Tài liệu này tổng hợp đầy đủ các dạng bài thường gặp, được phân loại từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn hệ thống lại kiến thức và áp dụng hiệu quả vào bài kiểm tra. Mỗi bài tập đều kèm lời giải rõ ràng, giải thích từng bước để bạn dễ hiểu, dễ nhớ và tự tin làm chủ chuyên đề Tập hợp trong chương trình Toán 10.

A. Đề bài bài tập trắc nghiệm Xác định tập hợp

Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “3\(3\) là số tự nhiên”?

A. 3\mathbb{\subset N}.\(3\mathbb{\subset N}.\)              B. 3\mathbb{\in N}.\(3\mathbb{\in N}.\)               C. 3\mathbb{< N}.\(3\mathbb{< N}.\)                D. 3\mathbb{\leq N}.\(3\mathbb{\leq N}.\)

Câu 2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “\sqrt{2}\(\sqrt{2}\) không phải là số hữu tỉ”?

A. \sqrt{2}\mathbb{\neq
Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{\neq Q}.\)               B. \sqrt{2}\mathbb{⊄ Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{⊄ Q}.\)             C. \sqrt{2}\mathbb{\notin
Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{\notin Q}.\)                    D. \sqrt{2}\mathbb{\in Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{\in Q}.\)

Câu 3: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7\(7\) là số tự nhiên”?

A. 7\mathbb{\subset N}.\(7\mathbb{\subset N}.\)                B. 7\mathbb{\in N}.\(7\mathbb{\in N}.\)             C. 7\mathbb{< N}.\(7\mathbb{< N}.\)               D. 7\mathbb{\leq N}.\(7\mathbb{\leq N}.\)

Câu 4: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “\sqrt{2}\(\sqrt{2}\) không phải là số hữu tỉ”?

A. \sqrt{2}\mathbb{\neq
Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{\neq Q}.\)            B. \sqrt{2}\mathbb{⊄ Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{⊄ Q}.\)             C. \sqrt{2}\mathbb{\notin
Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{\notin Q}.\)               D. \sqrt{2}\mathbb{\in Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{\in Q}.\)

Câu 5: Cho A\(A\) là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. A \in A.\(A \in A.\)             B. \varnothing \subset A.\(\varnothing \subset A.\)            C. A \subset A.\(A \subset A.\)            D. A \in \left\{ A
\right\}.\(A \in \left\{ A \right\}.\)

Câu 6: Cho x\(x\) là một phần tử của tập hợp A.\(A.\) Xét các mệnh đề sau:

(I) x \in A.\(x \in A.\)                               (II) \left\{ x \right\} \in A.\(\left\{ x \right\} \in A.\)

(III) x \subset A.\(x \subset A.\)                            (IV) \left\{ x \right\} \subset A.\(\left\{ x \right\} \subset A.\)

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?

A. I và II.              B. I và III.                 C. I và IV.                    D. II và IV.

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A \neq \varnothing\(A \neq \varnothing\)?

A. \forall x,x \in A.\(\forall x,x \in A.\)           B. \exists x,x \in A.\(\exists x,x \in A.\)               C. \exists x,x \notin A.\(\exists x,x \notin A.\)           D. \forall x,x \subset A.\(\forall x,x \subset A.\)

Câu 8: Hãy liệt kê các phần tử của tập X
= \left\{ x\mathbb{\in R}\left| 2x^{2} - 5x + 3 = 0
\right.\  \right\}.\(X = \left\{ x\mathbb{\in R}\left| 2x^{2} - 5x + 3 = 0 \right.\ \right\}.\)

A. X = \left\{ 0 \right\}.\(X = \left\{ 0 \right\}.\)         B. X = \left\{ 1 \right\}.\(X = \left\{ 1 \right\}.\)             C. X = \left\{ \frac{3}{2}
\right\}.\(X = \left\{ \frac{3}{2} \right\}.\)             D. X = \left\{ 1;\frac{3}{2}
\right\}.\(X = \left\{ 1;\frac{3}{2} \right\}.\)

Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập X
= \left\{ x\mathbb{\in N}\left| (x + 2)\left( 2x^{2} - 5x + 3 \right) =
0 \right.\  \right\}.\(X = \left\{ x\mathbb{\in N}\left| (x + 2)\left( 2x^{2} - 5x + 3 \right) = 0 \right.\ \right\}.\)

A. X = \left\{ - 2;1
\right\}.\(X = \left\{ - 2;1 \right\}.\)         B. X = \left\{ 1 \right\}.\(X = \left\{ 1 \right\}.\)             C. X = \left\{ - 2;1;\frac{3}{2}
\right\}.\(X = \left\{ - 2;1;\frac{3}{2} \right\}.\)               D. X = \left\{ 1;\frac{3}{2}
\right\}.\(X = \left\{ 1;\frac{3}{2} \right\}.\)

Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử của tập X
= \left\{ x\mathbb{\in Z}\left| x^{4} - 6x^{2} + 8 = 0
\right.\  \right\}.\(X = \left\{ x\mathbb{\in Z}\left| x^{4} - 6x^{2} + 8 = 0 \right.\ \right\}.\)

A. X = \left\{ - 2;2
\right\}.\(X = \left\{ - 2;2 \right\}.\)                        B. X = \left\{ - \sqrt{2};\sqrt{2}
\right\}.\(X = \left\{ - \sqrt{2};\sqrt{2} \right\}.\)

C. X = \left\{ \sqrt{2};2
\right\}.\(X = \left\{ \sqrt{2};2 \right\}.\)                      D. X = \left\{ - 2; -
\sqrt{2};\sqrt{2};2 \right\}.\(X = \left\{ - 2; - \sqrt{2};\sqrt{2};2 \right\}.\)

Câu 11: Hãy liệt kê các phần tử của tập X
= \left\{ x\mathbb{\in Q}\left| \left( x^{2} - x - 6 \right)\left( x^{2}
- 5 \right) = 0 \right.\  \right\}.\(X = \left\{ x\mathbb{\in Q}\left| \left( x^{2} - x - 6 \right)\left( x^{2} - 5 \right) = 0 \right.\ \right\}.\)

A. X = \left\{ \sqrt{5};3
\right\}.\(X = \left\{ \sqrt{5};3 \right\}.\)                        B. X = \left\{ - \sqrt{5}; -
2;\sqrt{5};3 \right\}.\(X = \left\{ - \sqrt{5}; - 2;\sqrt{5};3 \right\}.\)

C. X = \left\{ - 2;3
\right\}.\(X = \left\{ - 2;3 \right\}.\)                         D. X = \left\{ x\mathbb{\in Q}\left| -
\sqrt{5} \leq x \leq 3 \right.\  \right\}.\(X = \left\{ x\mathbb{\in Q}\left| - \sqrt{5} \leq x \leq 3 \right.\ \right\}.\)

Câu 12: Hãy liệt kê các phần tử của tập X
= \left\{ x\mathbb{\in R}\left| x^{2} + x + 1 = 0
\right.\  \right\}.\(X = \left\{ x\mathbb{\in R}\left| x^{2} + x + 1 = 0 \right.\ \right\}.\)

A. X = 0.\(X = 0.\)              B. X = \left\{ 0 \right\}.\(X = \left\{ 0 \right\}.\)               C. X = \varnothing.\(X = \varnothing.\)                   D. X = \left\{ \varnothing
\right\}.\(X = \left\{ \varnothing \right\}.\)

Câu 13: Cho tập hợp A = {x\mathbb{\in
N}\left| x \right.\(x\mathbb{\in N}\left| x \right.\) là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A\(A\).

A. A = \left\{ 1;2;3;4;6;12
\right\}.\(A = \left\{ 1;2;3;4;6;12 \right\}.\)                     B. A = \left\{ 1;2;4;6;8;12
\right\}.\(A = \left\{ 1;2;4;6;8;12 \right\}.\)

C. A = \left\{ 2;4;6;8;10;12
\right\}.\(A = \left\{ 2;4;6;8;10;12 \right\}.\)                   D. A = \left\{ 1;2;4;6;12
\right\}.\(A = \left\{ 1;2;4;6;12 \right\}.\)

Câu 14: Số phần tử của tập hợp A =
\left\{ k^{2} + 1\left| k\mathbb{\in Z},|k| \leq 2
\right.\  \right\}\(A = \left\{ k^{2} + 1\left| k\mathbb{\in Z},|k| \leq 2 \right.\ \right\}\) là:

A. 1                 B. 2                C. 3                D. 5

Câu 15: Tập hợp nào sau đây rỗng?

A. A = \left\{ \varnothing
\right\}.\(A = \left\{ \varnothing \right\}.\)

B. B = \left\{ x\mathbb{\in N}\left| (3x
- 2)\left( 3x^{2} + 4x + 1 \right) = 0 \right.\  \right\}.\(B = \left\{ x\mathbb{\in N}\left| (3x - 2)\left( 3x^{2} + 4x + 1 \right) = 0 \right.\ \right\}.\)

C. C = \left\{ x\mathbb{\in Z}\left| (3x
- 2)\left( 3x^{2} + 4x + 1 \right) = 0 \right.\  \right\}.\(C = \left\{ x\mathbb{\in Z}\left| (3x - 2)\left( 3x^{2} + 4x + 1 \right) = 0 \right.\ \right\}.\)

D. D = \left\{ x\mathbb{\in Q}\left| (3x
- 2)\left( 3x^{2} + 4x + 1 \right) = 0 \right.\  \right\}.\(D = \left\{ x\mathbb{\in Q}\left| (3x - 2)\left( 3x^{2} + 4x + 1 \right) = 0 \right.\ \right\}.\)

Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?

A. A = \left\{ x\mathbb{\in N}\left|
x^{2} - 4 = 0 \right.\  \right\}.\(A = \left\{ x\mathbb{\in N}\left| x^{2} - 4 = 0 \right.\ \right\}.\)                  B. B = \left\{ x\mathbb{\in R}\left|
x^{2} + 2x + 3 = 0 \right.\  \right\}.\(B = \left\{ x\mathbb{\in R}\left| x^{2} + 2x + 3 = 0 \right.\ \right\}.\)

C. C = \left\{ x\mathbb{\in R}\left|
x^{2} - 5 = 0 \right.\  \right\}.\(C = \left\{ x\mathbb{\in R}\left| x^{2} - 5 = 0 \right.\ \right\}.\)                  D. D = \left\{ x\mathbb{\in Q}\left|
x^{2} + x - 12 = 0 \right.\  \right\}.\(D = \left\{ x\mathbb{\in Q}\left| x^{2} + x - 12 = 0 \right.\ \right\}.\)

Câu 17: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. A = \left\{ x \in \mathbb{Z}\left|
|x| < 1 \right.\  \right\}.\(A = \left\{ x \in \mathbb{Z}\left| |x| < 1 \right.\ \right\}.\)                               B. B = \left\{ x \in \mathbb{Z}\left|
6x^{2} - 7x + 1 = 0 \right.\  \right\}.\(B = \left\{ x \in \mathbb{Z}\left| 6x^{2} - 7x + 1 = 0 \right.\ \right\}.\)

C. C = \left\{ x \in \mathbb{Q}\left|
x^{2} - 4x + 2 = 0 \right.\  \right\}.\(C = \left\{ x \in \mathbb{Q}\left| x^{2} - 4x + 2 = 0 \right.\ \right\}.\)               D. D = \left\{ x\mathbb{\in R}\left|x^{2} - 4x + 3 = 0 \right. \right\}.\(D = \left\{ x\mathbb{\in R}\left|x^{2} - 4x + 3 = 0 \right. \right\}.\)

Câu 18: Liệt kê các phần tử của tập hợp X
= \left\{ x\mathbb{\in R}\left| 2x^{2} - 7x + 5 = 0
\right.\  \right\}.\(X = \left\{ x\mathbb{\in R}\left| 2x^{2} - 7x + 5 = 0 \right.\ \right\}.\)

A. X = \left\{ 1;\frac{5}{2}
\right\}\(X = \left\{ 1;\frac{5}{2} \right\}\)            B. X = \left\{ 1 \right\}\(X = \left\{ 1 \right\}\)              C. X = \left\{ - 1;\frac{5}{2}
\right\}\(X = \left\{ - 1;\frac{5}{2} \right\}\)           D. X = \varnothing\(X = \varnothing\)

Câu 19: Liệt kê các phần tử của tập hợp X
= \left\{ x\mathbb{\in N}\left| 3x - 5 < x
\right.\  \right\}.\(X = \left\{ x\mathbb{\in N}\left| 3x - 5 < x \right.\ \right\}.\)

A. X = \left\{ 1;2;3
\right\}\(X = \left\{ 1;2;3 \right\}\)          B. X = \left\{ 1,2
\right\}\(X = \left\{ 1,2 \right\}\)            C. X = \left\{ 0;1; 2\right\}\(X = \left\{ 0;1; 2\right\}\)                     D. X = \varnothing\(X = \varnothing\)

Câu 20: Liệt kê các phần tử của tập hợp X
= \left\{ x\mathbb{\in N}\left| \frac{5}{|2x - 1|} > 2
\right.\  \right\}.\(X = \left\{ x\mathbb{\in N}\left| \frac{5}{|2x - 1|} > 2 \right.\ \right\}.\)

A. X = \left\{ 0;1;2;3
\right\}\(X = \left\{ 0;1;2;3 \right\}\)            B. X = \left\{ 0;1
\right\}\(X = \left\{ 0;1 \right\}\)          C. X = \left\{ 0;1; 2\right\}\(X = \left\{ 0;1; 2\right\}\)                       D. X = \varnothing\(X = \varnothing\)

B. Đáp án tổng quan bài tập Mệnh đề phủ định

1 - B

2 - C

3 - B

4 - C

5 - A

6 - C

7 – B

8 - D

9 - B

10 - A

11 - C

12 - C

13 - A

14 – C

15 - C

16 - B

17 - C

18 - A

19 - C

20 - B

21 – D

22 - A

23 - A

24 - B

25 - B

26 - C

27 - B

28 - D

29 - C

30 - A

31 - A

32 - C

33 - A

34 - C

 

C. Hướng dẫn giải chi tiết bài tập mệnh đề phủ định

Câu 1:

Đáp án cần tìm là: 3\mathbb{\in
N}.\(3\mathbb{\in N}.\)

Câu 2:

Đáp án cần tìm là: \sqrt{2}\mathbb{\notin
Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{\notin Q}.\)

Câu 3:

Đáp án đúng là: 7\mathbb{\in
N}.\(7\mathbb{\in N}.\)

Câu 4:

Đáp án cần tìm là: \sqrt{2}\mathbb{\notin
Q}.\(\sqrt{2}\mathbb{\notin Q}.\)

Câu 5:

Mệnh đề sai là: A \in A.\(A \in A.\)

Câu 6:

Theo bài ra ta có: x\(x\) là một phần tử của tập hợp A khi đó x \in A;\left\{ x
\right\} \subset A\(x \in A;\left\{ x \right\} \subset A\).

Vậy có 2 mệnh đề đúng.

Câu 7:

Mệnh đề tương đương với mệnh đề A \neq
\varnothing\(A \neq \varnothing\)\exists x,x \in
A.\(\exists x,x \in A.\)

Câu 8:

Ta có:

2x^{2} - 5x + 3 = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = \frac{3}{2}
\end{matrix} \right.\(2x^{2} - 5x + 3 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = 1 \\ x = \frac{3}{2} \end{matrix} \right.\)x\mathbb{\in R}\(x\mathbb{\in R}\) nên cả hai giá trị đều thỏa mãn.

Khi đó:

Liệt kê các phần tử của tập X = \left\{
x\mathbb{\in R}\left| 2x^{2} - 5x + 3 = 0 \right.\  \right\}\(X = \left\{ x\mathbb{\in R}\left| 2x^{2} - 5x + 3 = 0 \right.\ \right\}\) ta được kết quả là X = \left\{ 1;\frac{3}{2}
\right\}.\(X = \left\{ 1;\frac{3}{2} \right\}.\)

Câu 9:

Ta có (x + 2)\left( 2x^{2} - 5x + 3
\right) = 0\((x + 2)\left( 2x^{2} - 5x + 3 \right) = 0\) \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = - 2\mathbb{\notin N} \\
x = 1\mathbb{\in N} \\
x = \frac{3}{2}\mathbb{\notin N}
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = - 2\mathbb{\notin N} \\ x = 1\mathbb{\in N} \\ x = \frac{3}{2}\mathbb{\notin N} \end{matrix} \right.\) nên X =
\left\{ 1 \right\}.\(X = \left\{ 1 \right\}.\)

Câu 10:

Ta có x^{4} - 6x^{2} + 8 = 0\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x^{2} = 4 \\x^{2} = 2\end{matrix} \right.\(x^{4} - 6x^{2} + 8 = 0\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x^{2} = 4 \\x^{2} = 2\end{matrix} \right.\)\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x = \pm 2\mathbb{\in Z} \\x = \pm \sqrt{2}\mathbb{\notin Z}\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x = \pm 2\mathbb{\in Z} \\x = \pm \sqrt{2}\mathbb{\notin Z}\end{matrix} \right.\) nên X =
\left\{ - 2;2 \right\}\(X = \left\{ - 2;2 \right\}\).

Câu 11:

Ta có \left( x^{2} - x - 6 \right)\left(
x^{2} - 5 \right) = 0\(\left( x^{2} - x - 6 \right)\left( x^{2} - 5 \right) = 0\)

\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x^{2} - x - 6 = 0 \\
x^{2} - 5 = 0
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x^{2} - x - 6 = 0 \\ x^{2} - 5 = 0 \end{matrix} \right.\) \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 3\mathbb{\in Q} \\
x = - 2\mathbb{\in Q} \\
x = \sqrt{5}\mathbb{\notin Q} \\
x = - \sqrt{5}\mathbb{\notin Q}
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = 3\mathbb{\in Q} \\ x = - 2\mathbb{\in Q} \\ x = \sqrt{5}\mathbb{\notin Q} \\ x = - \sqrt{5}\mathbb{\notin Q} \end{matrix} \right.\).

Do đó X = \left\{ - 2;3
\right\}\(X = \left\{ - 2;3 \right\}\).

Câu 12:

Vì phương trình x^{2} + x + 1 =
0\(x^{2} + x + 1 = 0\) vô nghiệm nên X =
\varnothing.\(X = \varnothing.\)

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu!

-------------------------------------------------------------------

Bộ bài tập về Phần tử tập hợp và Xác định tập hợp không chỉ giúp bạn củng cố kiến thức lý thuyết mà còn nâng cao kỹ năng tư duy toán học. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ công thức, nhận diện nhanh dạng bài và đạt kết quả cao trong các kỳ thi. Hãy tiếp tục kết hợp luyện tập với các chuyên đề Toán 10 khác để hoàn thiện kỹ năng một cách toàn diện. Chúc bạn học tập hiệu quả và thành công!

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo