Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán 8 Cánh diều bài 3 trang 18, 19, 20, 21, 22, 23

Giải Toán 8 Cánh diều bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ hướng dẫn giải bài tập trong SGK Toán 8 Cánh diều tập 1 trang 18, 19, 20, 21, 22, 23 trang 18, 19, 20, 21, 22, 23. Mời các em cùng tham khảo để nắm được nội dung bài học.

Khởi động trang 18 Toán 8 Tập 1:

Diện tích của hình vuông MNPQ (Hình 4) có thể được tính theo những cách nào?

Khởi động trang 18 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Hướng dẫn giải:

Ta đặt tên các điểm A, B, C, D như hình vẽ:

Khởi động trang 18 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Diện tích của hình vuông MNPQ có thể được tính theo những cách sau:

Cách 1. Tính theo tổng diện tích của 4 hình AMCE, ANDE, BEDP, BECQ.

Cách 2. Tính theo tổng diện tích của 2 hình: MNDC, CDPQ.

Cách 3. Tính theo tổng diện tích của 2 hình: ABQM, ABPN.

Cách 4. Tìm độ dài một cạnh của hình vuông MNPQ rồi tính diện tích.

I. Hằng đẳng thức

Hoạt động 1 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Xét hai biểu thức: P = 2(x+y) và Q = 2x+2y. Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau:

a. Tại x = 1; y = - 1.

b. Tại x = 2; y = - 3

Bài giải

a. Tại x = 1; y = - 1

P = 2(1-1) = 0

Q = 2.1-2.1 = 0

=> P = Q

b. Tại x = 2; y = - 3

P = 2(2-3) = -2

Q = 2.2+2.(-3) = -2

=> P = Q

Luyện tập 1 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Chứng minh rằng: x(xy^{2}+y)-y(x^{2}y+x)=0\(x(xy^{2}+y)-y(x^{2}y+x)=0\)

Bài giải

Ta có: x(xy^{2}+y)-y(x^{2}y+x)\(x(xy^{2}+y)-y(x^{2}y+x)\)

= x.xy^{2}+xy-x^{2}y.y-xy\(= x.xy^{2}+xy-x^{2}y.y-xy\)

= x^{2}y^{2}+xy-x^{2}y^{2}-xy = 0 (đpcm)\(= x^{2}y^{2}+xy-x^{2}y^{2}-xy = 0 (đpcm)\)

II. Hằng đẳng thức đáng nhớ

1. Bình phương của một tổng, một hiệu

Hoạt động 2 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Với a,b là 2 số thức bất kì, thực hiện phép tính:

a. (a+b)(a+b)

b. (a-b)(a-b)

Bài giải

a. (a+b)(a+b) = a.a+a.b+b.a+b.b = a^{2}+2ab+b^{2}\(a. (a+b)(a+b) = a.a+a.b+b.a+b.b = a^{2}+2ab+b^{2}\)

b. (a-b)(a-b) = a.a-a.b-b.a+b.b = a^{2}-2ab+b^{2}\(b. (a-b)(a-b) = a.a-a.b-b.a+b.b = a^{2}-2ab+b^{2}\)

Luyện tập 2 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính:

a. (x+\frac{1}{2})^{2}\(a. (x+\frac{1}{2})^{2}\)

b. (2x+y)^{2}\(b. (2x+y)^{2}\)

c. (3-x)^{2}\(c. (3-x)^{2}\)

d. (x-4y)^{2}\(d. (x-4y)^{2}\)

Bài giải

a. (x+\frac{1}{2})^{2} = x^{2}+2.\frac{1}{2}x+(\frac{1}{2})^{2}\(a. (x+\frac{1}{2})^{2} = x^{2}+2.\frac{1}{2}x+(\frac{1}{2})^{2}\)

= x^{2}+x+\frac{1}{4}\(= x^{2}+x+\frac{1}{4}\)

b. (2x+y)^{2} = (2x)^{2}+2.2x.y+y^{2}\(b. (2x+y)^{2} = (2x)^{2}+2.2x.y+y^{2}\)

= 4x^{2}+4xy+y^{2}\(= 4x^{2}+4xy+y^{2}\)

c. (3-x)^{2} = 3^{2}-2.3.x+x^{2}\(c. (3-x)^{2} = 3^{2}-2.3.x+x^{2}\)

= 3^{2}-6x+x^{2}\(= 3^{2}-6x+x^{2}\)

d. (x-4y)^{2} = x^{2}-2.x.4y+(4y)^{2}\(d. (x-4y)^{2} = x^{2}-2.x.4y+(4y)^{2}\)

= x^{2}-8xy+16y^{2}\(= x^{2}-8xy+16y^{2}\)

Luyện tập 3 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a. y^{2}+y+\frac{1}{4}\(a. y^{2}+y+\frac{1}{4}\)

b. y^{2}+49-14y\(b. y^{2}+49-14y\)

Bài giải

a. y^{2}+y+\frac{1}{4} = y^{2}+2.y.\frac{1}{2}+(\frac{1}{2})^{2}\(a. y^{2}+y+\frac{1}{4} = y^{2}+2.y.\frac{1}{2}+(\frac{1}{2})^{2}\)

= (y+\frac{1}{2})^{2}\(= (y+\frac{1}{2})^{2}\)

b. y^{2}+49-14y = y^{2}-14y+49\(b. y^{2}+49-14y = y^{2}-14y+49\)

= y^{2}-2.y.7+7^{2} = (y-7)^{2}\(= y^{2}-2.y.7+7^{2} = (y-7)^{2}\)

Luyện tập 4 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính nhanh 49^{2}\(49^{2}\)

Bài giải

49^{2}= (50-1)^{2}\(49^{2}= (50-1)^{2}\)

= 50^{2}-2.50.1+1^{2}\(= 50^{2}-2.50.1+1^{2}\)

= 2 500 - 100+ 1 = 2401\(= 2 500 - 100+ 1 = 2401\)

Luyện tập 5 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết biểu thức sau dưới dạng tích:

a. 9x^{2}-16\(a. 9x^{2}-16\)

b. 25-16y^{2}\(b. 25-16y^{2}\)

Bài giải

a. 9x^{2}-16 = (3x)^{2}-4^{2}\(a. 9x^{2}-16 = (3x)^{2}-4^{2}\)

= (3x-4)(3x+4)\(= (3x-4)(3x+4)\)

b. 25-16y^{2} = 5^{2}-(4y)^{2}\(b. 25-16y^{2} = 5^{2}-(4y)^{2}\)

= (5-4y)(5+4y)\(= (5-4y)(5+4y)\)

Luyện tập 6 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính:

a. (a-3b) (a+3b)\(a. (a-3b) (a+3b)\)

b. (2x-5) (2x+5)\(b. (2x-5) (2x+5)\)

c. (4y-1) (4y+1)\(c. (4y-1) (4y+1)\)

Bài giải

a. (a-3b) (a+3b) = a^{2}-(3b)^{2} = a^{2}-9b^{2}\(a. (a-3b) (a+3b) = a^{2}-(3b)^{2} = a^{2}-9b^{2}\)

b. (2x-5) (2x+5) = (2x)^{2}-5^{2} = 4x^{2}-25\(b. (2x-5) (2x+5) = (2x)^{2}-5^{2} = 4x^{2}-25\)

c. (4y-1) (4y+1) = (4y)^{2}-1^{2} = 16y^{2}-1\(c. (4y-1) (4y+1) = (4y)^{2}-1^{2} = 16y^{2}-1\)

Luyện tập 7 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính nhanh 48.52

Bài giải

48 . 52 = (50-2)(50+2) = 50^{2}-2^{2} = 2 500 - 4 = 2496\(48 . 52 = (50-2)(50+2) = 50^{2}-2^{2} = 2 500 - 4 = 2496\)

3. Lập phương của một tổng, một hiệu

Hoạt động 4 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CD: Với a,b là 2 số thực bát kì, thực  hiện phép tính:

a. (a+b)(a+b)^{2}.\(a. (a+b)(a+b)^{2}.\)

b. (a-b)(a-b)^{2}.\(b. (a-b)(a-b)^{2}.\)

Bài giải

a. (a+b)(a+b)^{2}\(a. (a+b)(a+b)^{2}\)

= (a+b)(a^{2}+2ab+b^{2})\(= (a+b)(a^{2}+2ab+b^{2})\)

= a.a^{2}+2.a.ab+a.b^{2}+b.a^{2}+b.2ab+b.b^{2}\(= a.a^{2}+2.a.ab+a.b^{2}+b.a^{2}+b.2ab+b.b^{2}\)

= a^{3}+2a^{2}b+ab^{2}+a^{2}b+2ab^{2}+b^{3}\(= a^{3}+2a^{2}b+ab^{2}+a^{2}b+2ab^{2}+b^{3}\)

= a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3}\(= a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3}\)

b. (a-b)(a-b)^{2}\(b. (a-b)(a-b)^{2}\)

= (a-b)(a^{2}-2ab+b^{2})\(= (a-b)(a^{2}-2ab+b^{2})\)

= a.a^{2}-2.a.ab+a.b^{2}-b.a^{2}+b.2ab-b.b^{2}\(= a.a^{2}-2.a.ab+a.b^{2}-b.a^{2}+b.2ab-b.b^{2}\)

= a^{3}-2a^{2}b+ab^{2}-a^{2}b+2ab^{2}-b^{3}\(= a^{3}-2a^{2}b+ab^{2}-a^{2}b+2ab^{2}-b^{3}\)

= a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3}\(= a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3}\)

Luyện tập 8 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính:

a. (3+x)^{3}\(a. (3+x)^{3}\)

b. (a+2b)^{3}\(b. (a+2b)^{3}\)

c. (2x-y)^{3}\(c. (2x-y)^{3}\)

Bài giải

a. (3+x)^{3}\(a. (3+x)^{3}\)

= 3^{3}+3.3^{2}x+3.3.x^{2}+x^{3}\(= 3^{3}+3.3^{2}x+3.3.x^{2}+x^{3}\)

= x^{3}+9x^{2}+27x+27\(= x^{3}+9x^{2}+27x+27\)

b. (a+2b)^{3}\(b. (a+2b)^{3}\)

= a^{3}+3.a^{2}.2b+3.a.(2b)^{2}+(2b)^{3}\(= a^{3}+3.a^{2}.2b+3.a.(2b)^{2}+(2b)^{3}\)

= a^{3}+6a^{2}b+12ab^{2}+8b^{3}\(= a^{3}+6a^{2}b+12ab^{2}+8b^{3}\)

c. (2x-y)^{3}\(c. (2x-y)^{3}\)

=(2x)^{3}-3.(2x)^{2}.y+3.2x.y^{2}-b^{3}\(=(2x)^{3}-3.(2x)^{2}.y+3.2x.y^{2}-b^{3}\)

= 8x^{3}-3.4x^{2}.y+6x.y^{2}-b^{3}\(= 8x^{3}-3.4x^{2}.y+6x.y^{2}-b^{3}\)

= 8x^{3}-12x^{2}y+6xy^{2}-b^{3}\(= 8x^{3}-12x^{2}y+6xy^{2}-b^{3}\)

Luyện tập 9 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu: 8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}\(8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}\)

Bài giải

8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}\(8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}\)

= (2x)^{3}-3.(2x)^{2}.3y+3.2x.(3y)^{2}-(3y)^{3}\(= (2x)^{3}-3.(2x)^{2}.3y+3.2x.(3y)^{2}-(3y)^{3}\)

= (2x-3y)^{3}\(= (2x-3y)^{3}\)

Luyện tập 10 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính nhanh: 101^{3}-3.101^{2}+3.101-1\(101^{3}-3.101^{2}+3.101-1\)

Bài giải

101^{3}-3.101^{2}+3.101-1\(101^{3}-3.101^{2}+3.101-1\)

= 101^{3}-3.101^{2}.1+3.101.1^{2}-1^{3}\(= 101^{3}-3.101^{2}.1+3.101.1^{2}-1^{3}\)

= (101-1)^{3} = 100^{3}\(= (101-1)^{3} = 100^{3}\)

= 1 000 000

4. Tổng, hiệu hai lập phương

Hoạt động 5 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CD:  Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:

a. (a+b)(a^{2}-ab+b^{2}).\(a. (a+b)(a^{2}-ab+b^{2}).\)

b. (a-b)(a^{2}+ab+b^{2}).\(b. (a-b)(a^{2}+ab+b^{2}).\)

Bài giải

a. (a+b)(a^{2}-ab+b^{2})\(a. (a+b)(a^{2}-ab+b^{2})\)

= a.a^{2}-a.ab+a.b^{2}+b.a^{2}-b.ab+b^{3}\(= a.a^{2}-a.ab+a.b^{2}+b.a^{2}-b.ab+b^{3}\)

= a^{3}-a^{2}b+ab^{2}+a^{2}b-ab^{2}+b^{3}\(= a^{3}-a^{2}b+ab^{2}+a^{2}b-ab^{2}+b^{3}\)

= a^{3}+b^{3}\(= a^{3}+b^{3}\)

b. (a-b)(a^{2}+ab+b^{2})\(b. (a-b)(a^{2}+ab+b^{2})\)

= a.a^{2}+a.ab+a.b^{2}-b.a^{2}-b.ab-b^{3}\(= a.a^{2}+a.ab+a.b^{2}-b.a^{2}-b.ab-b^{3}\)

= a^{3}+a^{2}b+ab^{2}-a^{2}b-ab^{2}-b^{3}\(= a^{3}+a^{2}b+ab^{2}-a^{2}b-ab^{2}-b^{3}\)

= a^{3}-b^{3}\(= a^{3}-b^{3}\)

Luyện tập 11 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:

a. 27x^{3}+1\(a. 27x^{3}+1\)

b. 64-8y^{3}\(b. 64-8y^{3}\)

Bài giải

Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:

a. 27x^{3}+1 = (3x)^{3}+1^{3}=(3x+1)((3x)^{2}-3x.1+1^{2})\(a. 27x^{3}+1 = (3x)^{3}+1^{3}=(3x+1)((3x)^{2}-3x.1+1^{2})\)

=(3x+1)(9x^{2}-3x+1)\(=(3x+1)(9x^{2}-3x+1)\)

b. 64-8y^{3} = 4^{3}-8y^{3}\(b. 64-8y^{3} = 4^{3}-8y^{3}\)

= (4-8y)(4^{2}+4.8y+(8y)^{2}) = (4-8y)(16+32y+64y^{2})\(= (4-8y)(4^{2}+4.8y+(8y)^{2}) = (4-8y)(16+32y+64y^{2})\)

III. Bài tập

Bài tập 1 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a. 4x^{2}+28x+49\(a. 4x^{2}+28x+49\)

b. 4a^{2}+20ab+25b^{2}\(b. 4a^{2}+20ab+25b^{2}\)

c. 16^{2}-8y+1\(c. 16^{2}-8y+1\)

d. 9x^{2}-6xy+y^{2}\(d. 9x^{2}-6xy+y^{2}\)

Bài giải

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a. 4x^{2}+28x+49 = (2x)^{2}+2.2x.7+7^{2} = (2x+7)^{2}\(a. 4x^{2}+28x+49 = (2x)^{2}+2.2x.7+7^{2} = (2x+7)^{2}\)

b. 4a^{2}+20ab+25b^{2} = (2a)^{2}+2.2a.5b+(5b)^{2}=(2a+5b)^{2}\(b. 4a^{2}+20ab+25b^{2} = (2a)^{2}+2.2a.5b+(5b)^{2}=(2a+5b)^{2}\)

c. 16^{2}-8y+1 = (4y)^{2}-2.4y.1+1^{2}=(4y-1)^{2}\(c. 16^{2}-8y+1 = (4y)^{2}-2.4y.1+1^{2}=(4y-1)^{2}\)

d. 9x^{2}-6xy+y^{2} = (3x)^{2}-2.3x.y+y^{2}=(3x-y)^{2}\(d. 9x^{2}-6xy+y^{2} = (3x)^{2}-2.3x.y+y^{2}=(3x-y)^{2}\)

Bài tập 2 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

a. a^{3}+12a^{2}+48a+64\(a. a^{3}+12a^{2}+48a+64\)

b. 27x^{3}+54x^{2}y+36xy^{2}+8y^{3}\(b. 27x^{3}+54x^{2}y+36xy^{2}+8y^{3}\)

c. x^{3}-9x^{2}y+27x-27\(c. x^{3}-9x^{2}y+27x-27\)

d. 8a^{3}-12a^{2}b+6ab^{2}-b^{3}\(d. 8a^{3}-12a^{2}b+6ab^{2}-b^{3}\)

Bài giải

a. a^{3}+12a^{2}+48a+64\(a. a^{3}+12a^{2}+48a+64\)

= a^{3}+3.a^{2}.4+3.a.4^{2}+4^{3}\(= a^{3}+3.a^{2}.4+3.a.4^{2}+4^{3}\)

= (a+4)^{3}\(= (a+4)^{3}\)

b. 27x^{3}+54x^{2}y+36xy^{2}+8y^{3}\(b. 27x^{3}+54x^{2}y+36xy^{2}+8y^{3}\)

= (3x)^{3}+3.(3x)^{2}.2y+3.3x.(2y)^{2}+(2y)^{3}\(= (3x)^{3}+3.(3x)^{2}.2y+3.3x.(2y)^{2}+(2y)^{3}\)

= (3x+2y)^{3}\(= (3x+2y)^{3}\)

c. x^{3}-9x^{2}y+27x-27\(c. x^{3}-9x^{2}y+27x-27\)

= x^{3}-3.x^{2}.3+3.x.3^{2}+3^{3}\(= x^{3}-3.x^{2}.3+3.x.3^{2}+3^{3}\)

= (x-3)^{3}\(= (x-3)^{3}\)

d. 8a^{3}-12a^{2}b+6ab^{2}-b^{3}\(d. 8a^{3}-12a^{2}b+6ab^{2}-b^{3}\)

= (2a)^{3}-3.(2a)^{2}b+3.2a.b^{2}-b^{3}\(= (2a)^{3}-3.(2a)^{2}b+3.2a.b^{2}-b^{3}\)

= (2a-b)^{3}\(= (2a-b)^{3}\)

 Bài tập 3 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:

a. 25x^{2}-16\(a. 25x^{2}-16\)

b. 16a^{2}-9b^{2}\(b. 16a^{2}-9b^{2}\)

c. 8x^{3}+1\(c. 8x^{3}+1\)

d. 125x^{3}+27y^{3}\(d. 125x^{3}+27y^{3}\)

e. 8x^{3}-125\(e. 8x^{3}-125\)

g. 27x^{3}-y^{3}\(g. 27x^{3}-y^{3}\)

Bài giải

a. 25x^{2}-16\(a. 25x^{2}-16\)

=(5x)^{2}-4^{2}\(=(5x)^{2}-4^{2}\)

=(5x-4)(5x+4)\(=(5x-4)(5x+4)\)

b. 16a^{2}-9b^{2}\(b. 16a^{2}-9b^{2}\)

= (4a)^{2}-(3b)^{2}\(= (4a)^{2}-(3b)^{2}\)

= (4a-3b)(4a+3b)\(= (4a-3b)(4a+3b)\)

c. 8x^{3}+1\(c. 8x^{3}+1\)

= (2x)^{3}+1^{3}\(= (2x)^{3}+1^{3}\)

= (2x+1)((2x)^{2}-2x.1+1^{2})\(= (2x+1)((2x)^{2}-2x.1+1^{2})\)

= (2x+1)(4x^{2}-2x+1)\(= (2x+1)(4x^{2}-2x+1)\)

d. 125x^{3}+27y^{3}\(d. 125x^{3}+27y^{3}\)

= (5x)^{3}+(3y)^{3}\(= (5x)^{3}+(3y)^{3}\)

= (5x+3y)((5x)^{2}-5x.3y+(3y)^{2})\(= (5x+3y)((5x)^{2}-5x.3y+(3y)^{2})\)

= (5x+3y)(25x^{2}-15xy+9y^{2})\(= (5x+3y)(25x^{2}-15xy+9y^{2})\)

e. 8x^{3}-125\(e. 8x^{3}-125\)

= (2x)^{3}-5^{3}\(= (2x)^{3}-5^{3}\)

=(2x-5)((2x)^{2}+2x.5+5^{2})\(=(2x-5)((2x)^{2}+2x.5+5^{2})\)

=(2x-5)(4x^{2}+10x+25)\(=(2x-5)(4x^{2}+10x+25)\)

g. 27x^{3}-y^{3}\(g. 27x^{3}-y^{3}\)

= (3x)^{3}-y^{3}\(= (3x)^{3}-y^{3}\)

= (3x-y)((3x)^{2}+3x.y+y^{2})\(= (3x-y)((3x)^{2}+3x.y+y^{2})\)

= (3x-y)(9x^{2}+3xy+y^{2})\(= (3x-y)(9x^{2}+3xy+y^{2})\)

Bài tập 4 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính giá trị của mỗi biểu thức:

a. A = x^{2}+6x+10\(a. A = x^{2}+6x+10\). tại x = -103

b. B = x^{3}+6x^{2}+12x+12\(b. B = x^{3}+6x^{2}+12x+12\) tại x = 8

Bài giải

a. A = x^{2}+6x+10 = x^{2}+2.x.3+3^{2}+1=(x+3)^{2}+1\(a. A = x^{2}+6x+10 = x^{2}+2.x.3+3^{2}+1=(x+3)^{2}+1\)

Tại x = -103 thì A = (x+3)^{2}+1 = (-103+3)^{2}+1 = (-100)^{2}+1 = 10 001\(A = (x+3)^{2}+1 = (-103+3)^{2}+1 = (-100)^{2}+1 = 10 001\)

b. B = x^{3}+6x^{2}+12x+12 = x^{3}+3.x^{2}.2+3.x.2^{2}+2^{3}+4=(x+2)^{3}+4\(b. B = x^{3}+6x^{2}+12x+12 = x^{3}+3.x^{2}.2+3.x.2^{2}+2^{3}+4=(x+2)^{3}+4\)

Tại x = 8 thì B = (x+2)^{3}+4 = (8+2)^{3}+4 = 1 004\(B = (x+2)^{3}+4 = (8+2)^{3}+4 = 1 004\)

Bài tập 5 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.

a. C= (3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)\(a. C= (3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)\)

b. D = (x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)\(b. D = (x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)\)

c. E = (x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)\(c. E = (x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)\)

d. G = (2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)\(d. G = (2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)\)

Bài giải

a.

C= (3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)\(C= (3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)\)

= (3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)\(= (3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)\)

=(3x-1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)+(3x+1)^{2}\(=(3x-1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)+(3x+1)^{2}\)

= (3x-1-3x-1)^{2}\(= (3x-1-3x-1)^{2}\)

= (-2)^{2}\(= (-2)^{2}\)

=4.

Giá trị của biểu thức C luôn luôn bằng 4 với mọi x

b.

D = (x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)\(D = (x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)\)

= (x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)\(= (x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)\)

= (x^{3}+3.x^{2}.2+3.x.2^{2}+2^{3})-(x^{3}-3.x^{2}.2+3.x.2^{2}-2^{3})-12x^{2}-12\(= (x^{3}+3.x^{2}.2+3.x.2^{2}+2^{3})-(x^{3}-3.x^{2}.2+3.x.2^{2}-2^{3})-12x^{2}-12\)

= x^{3}+6x^{2}+12.x+2^{3}-x^{3}+6x^{2}-12x+8-12x^{2}-12=-4\(= x^{3}+6x^{2}+12.x+2^{3}-x^{3}+6x^{2}-12x+8-12x^{2}-12=-4\)

Giá trị của biểu thức D luôn luôn bằng -4 với mọi x

c.

E = (x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)\(E = (x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)\)

= (x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)\(= (x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)\)

= (x.x^{2}-x.3x+9x+3x^{2}-9x+27)-(x.x^{2}+x.2x+4x-2x^{2}-2.2x-2.4)\(= (x.x^{2}-x.3x+9x+3x^{2}-9x+27)-(x.x^{2}+x.2x+4x-2x^{2}-2.2x-2.4)\)

= (x^{3}-3x^{2}+9x+3x^{2}-9x+27)-(x^{3}+2x^{2}+4x-2x^{2}-4x-8)\(= (x^{3}-3x^{2}+9x+3x^{2}-9x+27)-(x^{3}+2x^{2}+4x-2x^{2}-4x-8)\)

=(x^{3}+27)-(x^{3}-8)\(=(x^{3}+27)-(x^{3}-8)\)

= x^{3}+27-x^{3}+8\(= x^{3}+27-x^{3}+8\)

= 35

Giá trị của biểu thức E luôn luôn bằng 35 với mọi x

d.

G = (2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)\(G = (2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)\)

= (2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)\(= (2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)\)

=(8x^{3}+4x^{2}+2x-4.x^{2}-2x-1)-(8x^{3}-16x^{2}+32x+16x^{2}-32x+64)\(=(8x^{3}+4x^{2}+2x-4.x^{2}-2x-1)-(8x^{3}-16x^{2}+32x+16x^{2}-32x+64)\)

=(8x^{3}-1)-(8x^{3}+64)\(=(8x^{3}-1)-(8x^{3}+64)\)

=8x^{3}-1-8x^{3}-64\(=8x^{3}-1-8x^{3}-64\)

= 65.

Giá trị của biểu thức G luôn luôn bằng -65 với mọi x

Bài tập 6 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính nhanh: (0,76)^{3}+(0,24)^{3}+3.0,76.0,24\((0,76)^{3}+(0,24)^{3}+3.0,76.0,24\)

Bài giải

(0,76)^{3}+(0,24)^{3}+3.0,76.0,24\((0,76)^{3}+(0,24)^{3}+3.0,76.0,24\)

= (0,76)^{3}+(0,24)^{3}+3.0,76.0,24\(= (0,76)^{3}+(0,24)^{3}+3.0,76.0,24\)

= (1-0,24)^{3}+(0,24)^{3}+3.(1-0,24).0,24\(= (1-0,24)^{3}+(0,24)^{3}+3.(1-0,24).0,24\)

= 1-3.1.0,24+3.1.0,24^{2}-(0,24)^{3}+(0,24)^{3}+3.0,24-3.(0,24)^{2}\(= 1-3.1.0,24+3.1.0,24^{2}-(0,24)^{3}+(0,24)^{3}+3.0,24-3.(0,24)^{2}\)

= 1

Trắc nghiệm Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài trắc nghiệm số: 4751
Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bi
    Bi

    💯💯💯💯💯

    Thích Phản hồi 05/05/23
    • Kim Ngưu
      Kim Ngưu

      😘😘😘😘😘

      Thích Phản hồi 05/05/23
      • Khang Anh
        Khang Anh

        🤗🤗🤗🤗🤗

        Thích Phản hồi 05/05/23
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Toán 8 Cánh diều

        Xem thêm
        Bạn cần đăng ký gói thành viên VnDoc PRO để làm được bài trắc nghiệm này!
        VnDoc PRO:Trải nghiệm không quảng cáoTải file không cần chờ đợi!
        Mua VnDoc PRO 79.000đ