Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

260 bài toán phương trình và hệ phương trình trong ôn thi đại học

260 bài toán phương trình và hệ phương trình có lời giải

Nhằm giúp các bạn học sinh ôn thi tốt môn toán để thi vào các trường đại học, cao đẳng, VnDoc.com xin giới thiệu tuyển tập 260 bài toán phương trình và hệ phương trình trong ôn thi đại học. Các bài toán về phương trình và hệ phương trình này bao gồm các bài toán về phương trình và hệ phương trình, có lời giải kèm theo, giúp các bạn tự ôn luyện một cách dễ dàng. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết 260 bài toán phương trình và hệ phương trình trong ôn thi đại học để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 260 bài toán về hệ phương trình trong các đề thi. Bài tập có lời giải chi tiết kèm theo. Qua bài viết bạn đọc có thể luyện tập được giải phương trình, giải hệ phương trình, giải bất phương trình, tìm ẩn số để phương trình có nghiệm... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Các bài toán về hệ phương trình phổ biến

Bài 1: Giải phương trình: \sqrt{2x + 3} +
\sqrt{x + 1} = 3x + 2\sqrt{2x^{2} + 5x + 3} - 162x+3+x+1=3x+22x2+5x+316.

Hướng dẫn:

Đặt t = \sqrt{2x + 3} +
\sqrt{x + 1}t=2x+3+x+1 > 0. (2) ⇔ x =
3x=3

Bài 2: Giải bất phương trình: \frac{2^{1- x} - 2^{x} + 1}{2^{x} - 1} \geq \ 021x2x+12x1 0

Hướng dẫn: 0 < x \leq 10<x1

Bài 3: Giải phương trình: \frac{1}{2}\log_{\sqrt{2}}(x + 3) +
\frac{1}{4}\log_{4}(x - 1)^{8} = 3\log_{8}(4x)12log2(x+3)+14log4(x1)8=3log8(4x).

Hướng dẫn: (1) ⇔ (x + 3)|x - 1| =
4x(x+3)|x1|=4x ⇔ x = 3; x =- 3 +
2\sqrt{3}3+23

Bài 4: Tìm m để phương trình sau có nghiệm x \in \left\lbrack 0;\ \ 1 + \sqrt{3}
\right\rbrack[0;  1+3]

m\left( \sqrt{x^{2} - 2x + 2} + 1 \right)
+ x(2 - x) \leq 0m(x22x+2+1)+x(2x)0 (2)

Hướng dẫn:

Đặt t = \sqrt{x^2- 2x + 2}t=x22x+2 (2) ⇔ m \leq \frac{t^{2} - 2}{t + 1}(1 \leq
t \leq 2)mt22t+1(1t2), do x \in \lbrack 0;1 +\sqrt{3}\rbrackx[0;1+3]

Khảo sát g(t) = \frac{t^{2} - 2}{t +
1}g(t)=t22t+1 với 1 ≤ t ≤ 2. gg(t)=t2+2t+2(t+1)2>0.

Vậy g tăng trên đoạn [1,2].

Do đó, yêu cầu bài toán \Leftrightarrow Bất phương trình m \leq \frac{t^{2} - 2}{t + 1}mt22t+1 có nghiệm t ∈ [1,2] \Leftrightarrow m \leq \underset{t
\in \lbrack 1;2\rbrack}{\max g(t)} = g(2) = \frac{2}{3}mmaxg(t)t[1;2]=g(2)=23

Bài 5 : Giải hệ phương trình : \left\{
\begin{matrix}
x^{4} - 4x^{2} + y^{2} - 6y + 9 = 0 \\
x^{2}y + x^{2} + 2y - 22 = 0 \\
\end{matrix} \right.{x44x2+y26y+9=0x2y+x2+2y22=0 (2)

Hướng dẫn

Ta có từ phương trình (2) ⇔ \left\{ \begin{matrix}
(x^{2} - 2)^{2} + (y - 3)^{2} = 4 \\
(x^{2} - 2 + 4)(y - 3 + 3) + x^2 - 2 - 20 = 0 \\
\end{matrix} \right.{(x22)2+(y3)2=4(x22+4)(y3+3)+x2220=0.

Đặt \left\{ \begin{matrix}
x^2 - 2 = u \\
y - 3 = v \\
\end{matrix} \right.{x22=uy3=v

Khi đó (2) ⇔ \left\{ \begin{matrix}
u^{2} + v^{2} = 4 \\
u.v + 4(u + v) = 8 \\
\end{matrix} \right.{u2+v2=4u.v+4(u+v)=8\left\{
\begin{matrix}
u = 2 \\
v = 0 \\
\end{matrix} \right.{u=2v=0 hoặc \left\{
\begin{matrix}
u = 0 \\
v = 2 \\
\end{matrix} \right.{u=0v=2

\left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 3 \\
\end{matrix} \right.{x=2y=3;\left\{
\begin{matrix}
x = - 2 \\
y = 3 \\
\end{matrix} \right.{x=2y=3;\left\{
\begin{matrix}
x = \sqrt{2} \\
y = 5 \\
\end{matrix} \right.{x=2y=5;\left\{
\begin{matrix}
x = - \sqrt{2} \\
y = 5 \\
\end{matrix} \right.{x=2y=5

Bài 6 : 1) Giải phương trình: 5.3^{2x - 1} -7.3^{x - 1} + \sqrt{1 - 6.3^{x} + 9^{x + 1}} = 05.32x17.3x1+16.3x+9x+1=0 (1)

2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:

\left\{ \begin{matrix}
log_{\sqrt{3}}(x + 1) - log_{\sqrt{3}}(x - 1) > log_{3}4\ \ \ \ \ \
(a) \\
log_{2}(x^{2} - 2x + 5) - m.log_{(x^{2} - 2x + 5)}2 = 5\ \ \ \ (b) \\
\end{matrix} \right.{log3(x+1)log3(x1)>log34      (a)log2(x22x+5)m.log(x22x+5)2=5    (b)

Hướng dẫn

1) Đặt t = {3^x} > 0t=3x>0. (1) ⇔ 5t^{2} - 7t + 3|3t - 1| = 05t27t+3|3t1|=0x = \log_{3}\frac{3}{5};\ \ x = -\log_{3}5x=log335;  x=log35

2) \left\{ \begin{matrix}
\log_{\sqrt{3}}(x + 1) - \log_{\sqrt{3}}(x - 1) > \log_{3}4(a) \\
\log_{2}(x^{2} - 2x + 5) - m\log_{(x^{2} - 2x + 5)}2 = 5(b) \\
\end{matrix} \right.{log3(x+1)log3(x1)>log34(a)log2(x22x+5)mlog(x22x+5)2=5(b)

Giải (a) ⇔ 1 < x < 3.

Xét (b): Đặt t = \log_{2}(x^{2} - 2x +5)t=log2(x22x+5).

Từ x ∈ (1; 3) ⇒ t ∈ (2; 3).

(b) ⇔ t^{2} - 5t = mt25t=m. Xét hàm f(t) = t^2- 5tf(t)=t25t, từ BBT ⇒ m \in \left( - \frac{25}{4}; - 6
\right)m(254;6)

Bài 7 : Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
8x^{3}y^{3} + 27 = 18y^{3} \\
4x^{2}y + 6x = y^{2}\ \ \ \ \  \\
\end{matrix} \right.{8x3y3+27=18y34x2y+6x=y2     .

Hướng dẫn

Ta có : \left\{ \begin{matrix}
8x^{3}y^{3} + 27 = 18y^{3} \\
4x^{2}y + 6x = y^{2} \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
(2x)^{3} + \left( \dfrac{3}{y} \right)^{3} = 18 \\
2x.\dfrac{3}{y}\left( 2x + \dfrac{3}{y} \right) = 3 \\
\end{matrix} \right.{8x3y3+27=18y34x2y+6x=y2 {(2x)3+(3y)3=182x.3y(2x+3y)=3.

Đặt a = 2x; b = \frac{3}{y}3y khi đó hệ (2)\Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
a + b = 3 \\
ab = 1 \\
\end{matrix} \right.{a+b=3ab=1

Hệ đã cho có nghiệm: \left( \frac{3 -
\sqrt{5}}{4};\frac{6}{3 + \sqrt{5}} \right),\left( \frac{3 +
\sqrt{5}}{4};\frac{6}{3 - \sqrt{5}} \right)(354;63+5),(3+54;635)

Bài 8 : Giải bất phương trình sau trên tập số thực: \frac{1}{\sqrt{x + 2} - \sqrt{3 - x}} \leq
\frac{1}{\sqrt{5 - 2x}}1x+23x152x (1).

Hướng dẫn

Với - 2 \leq x < \frac{1}{2}2x<12: \sqrt{x + 2} - \sqrt{3 - x} < 0,\sqrt{5 -
2x} > 0x+23x<0,52x>0, nên (1) luôn đúng

Với \frac{1}{2} < x <
\frac{5}{2}12<x<52 khi đó (1)
\Leftrightarrow \sqrt{x + 2} - \sqrt{3 - x} \geq \sqrt{5 - 2x}
\Leftrightarrow 2 \leq x < \frac{5}{2}(1)x+23x52x2x<52

Tập nghiệm của (1) là S = \left\lbrack -2;\frac{1}{2} \right) \cup \left\lbrack 2;\frac{5}{2}\right)S=[2;12)[2;52).

Bài 9: Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
x^2 + 1 + y(y + x) = 4y \\
(x^2 + 1)(y + x - 2) = y \\
\end{matrix} \right.\ ;\left( x;y\mathbb{\in R} \right){x2+1+y(y+x)=4y(x2+1)(y+x2)=y ;(x;yR).

Hướng dẫn

Ta có: (2) ⇔ \left\{ \begin{matrix}
\frac{x^{2} + 1}{y} + y + x - 2 = 2 \\
\frac{x^{2} + 1}{y}(y + x - 2) = 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\frac{x^{2} + 1}{y} = 1 \\
y + x - 2 = 1 \\
\end{matrix} \right.{x2+1y+y+x2=2x2+1y(y+x2)=1 {x2+1y=1y+x2=1\left\{
\begin{matrix}
x = 1 \\
y = 2 \\
\end{matrix} \right.{x=1y=2 hoặc \left\{
\begin{matrix}
x = - 2 \\
y = 5 \\
\end{matrix} \right.{x=2y=5

Bài 10: Giải bất phương trình: \sqrt{log_{2}^{2}x - log_{2}x^{2} - 3} >
\sqrt{5}(log_{4}x^{2} - 3)log22xlog2x23>5(log4x23)

Hướng dẫn

BPT ⇔ \sqrt{log_{2}^{2}x - log_{2}x^{2} -
3} > \sqrt{5}(log_{2}x - 3)\ \ \ \ \ \ (1)log22xlog2x23>5(log2x3)      (1)

Đặt t = log2x khi đó (1) \Leftrightarrow \sqrt{t^{2} - 2t - 3} >
\sqrt{5}(t - 3)(1)t22t3>5(t3)

\Leftrightarrow \sqrt{(t - 3)(t + 1)}> \sqrt{5}(t - 3)(t3)(t+1)>5(t3)

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
t \leq - 1 \\
\left\{ \begin{matrix}
t > 3 \\
(t + 1)(t - 3) > 5(t - 3)^{2} \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.[t1{t>3(t+1)(t3)>5(t3)2 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
t \leq - 1 \\
3 < t < 4 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
log_{2}x \leq - 1 \\
3 < log_{2}x < 4 \\
\end{matrix} \right.[t13<t<4 [log2x13<log2x<4 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
0 < x \leq \frac{1}{2} \\
8 < x < 16 \\
\end{matrix} \right.[0<x128<x<16

Bài 11 : Giải phương trình: \log^2(x^{2}+ 1) + (x^{2} - 5)log(x^2 + 1) - 5x^{2} = 0log2(x2+1)+(x25)log(x2+1)5x2=0

Hướng dẫn

Đặt \log(x^2 + 1) = ylog(x2+1)=y khi đó PT \Leftrightarrow y^{2} + (x^{2} - 5)y -
5x^2 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
y = 5 \\
y = - x^{2} \\
\end{matrix} \right.PTy2+(x25)y5x2=0[y=5y=x2

Nghiệm: x = \pm \sqrt{99999};x =
0x=±99999;x=0

Bài 12 : Giải phương trình: 8^{x} + 1 =
2\ \sqrt[3]{2^{x + 1} - 1}8x+1=2 2x+113

Hướng dẫn

Đặt 2^{x} = u > 0;\sqrt[3]{2^{x + 1} -1} = v2x=u>0;2x+113=v.

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u^{3} + 1 = 2v \\
v^{3} + 1 = 2u \\
\end{matrix} \right.{u3+1=2vv3+1=2u \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u^{3} + 1 = 2v \\
(u - v)(u^{2} + uv + v^{2} + 2) = 0 \\
\end{matrix} \right.{u3+1=2v(uv)(u2+uv+v2+2)=0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u = v > 0 \\
u^{3} - 2u + 1 = 0 \\
\end{matrix} \right.{u=v>0u32u+1=0\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = log_{2}\frac{- 1 + \sqrt{5}}{2} \\
\end{matrix} \right.[x=0x=log21+52

Bài 13: Tìm m để hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
x^{2}y - x^{2} + y = 2 \\
m\left( x^{2} + y \right) - x^{2}y = 4 \\
\end{matrix} \right.{x2yx2+y=2m(x2+y)x2y=4 có ba nghiệm phân biệt

Hướng dẫn

Hệ phương trình tương đương \left\{
\begin{matrix}
(m - 1)x^{4} + 2(m - 3)x^{2} + 2m - 4 = 0\ \ \ \ (1) \\
y = \frac{x^{2} + 2}{x^{2} + 1} \\
\end{matrix} \right.{(m1)x4+2(m3)x2+2m4=0    (1)y=x2+2x2+1.

Khi m = 1: Hệ PT ⇔ \left\{ \begin{matrix}
2x^{2} + 1 = 0 \\
y = \dfrac{x^{2} + 2}{x^{2} + 1} \\
\end{matrix} \right.\ (VN){2x2+1=0y=x2+2x2+1 (VN)

Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , t \geq
0t0. Xét f(t) = (m - 1)t^{2} + 2(m -
3)t + 2m - 4 = 0\ \ \ \ \ \ (2)f(t)=(m1)t2+2(m3)t+2m4=0      (2)

Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt ⇔ (1) có ba nghiệm x phân biệt

(2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0 ⇔ \left\{ \begin{matrix}f(0) = 0 \\S = \dfrac{2(m - 3)}{1 - m} > 0 \\\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow ... \Leftrightarrow m = 2{f(0)=0S=2(m3)1m>0 ...m=2.

Bài 14 : Tìm m để hệ phương trình có nghiệm: \left\{ \begin{matrix}
\sqrt{x} + \sqrt{y} = 1 \\
x\sqrt{x} + y\sqrt{y} = 1 - 3m \\
\end{matrix} \right.{x+y=1xx+yy=13m.

Hướng dẫn

Đặt u = \sqrt{x},\ v = \sqrt{y}\ \ (u\geq 0,\ \ v \geq 0)u=x, v=y  (u0,  v0).

Hệ PT ⇔ \left\{ \begin{matrix}
u + v = 1 \\
u^{3} + v^{3} = 1 - 3m \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u + v = 1 \\
uv = m \\
\end{matrix} \right.{u+v=1u3+v3=13m {u+v=1uv=m.

ĐS: 0 \leq m \leq
\frac{1}{4}0m14.

Bài 15. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x(x - 1) + 4(x - 1)\sqrt{\frac{x}{x - 1}} =mx(x1)+4(x1)xx1=m

Hướng dẫn

Đặt t = (x - 1)\sqrt{\frac{x}{x -
1}}t=(x1)xx1. phương trình có nghiệm khi t^{2} + 4t-m = 0t2+4tm=0 có nghiệm, suy ra m \geq -
4m4.

Bài 16 : Giải phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1.

Hướng dẫn

Nhận xét; x = \pm±1 là các nghiệm của phương trình

Phương trình tương đương \Leftrightarrow
3^{x} = \frac{2x + 1}{2x - 1}3x=2x+12x1.

Dựa vào tính đơn điệu ⇒ phương trình chỉ có các nghiệm x = ± 1.

Bài 17 : Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
x^{2} + y^{2} - xy = 3(a) \\
\sqrt{x^{2} + 1} + \sqrt{y^{2} + 1} = 4(b) \\
\end{matrix} \right.{x2+y2xy=3(a)x2+1+y2+1=4(b)

Hướng dẫn

Phương trình (b) tương đương

x^{2} + y^{2} + 2\sqrt{(x^{2} +
1).(y^{2} + 1)} = 14x2+y2+2(x2+1).(y2+1)=14

\Leftrightarrow xy + 2\sqrt{(xy)^{2} + xy
+ 4} = 11xy+2(xy)2+xy+4=11 (c)

Đặt xy = p khi đó phương trình (c) tương đương \Leftrightarrow 2\sqrt{p^{2} + p + 4} = 11 -p2p2+p+4=11p \Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
p \leq 11 \\
3p^{2} + 26p - 105 = 0 \\
\end{matrix} \right.{p113p2+26p105=0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
p = 3 \\
p = \frac{- 35}{3} \\
\end{matrix} \right.[p=3p=353

Phương trình (a) \Leftrightarrow (x +
y)^{2} = 3xy + 3(a)(x+y)2=3xy+3

Với p = xy = - \frac{35}{3}353 (loại)

Với p = xy = 3 ⇒ x + y = \pm2\sqrt{3}x+y=±23

TH1:

Với \left\{ \begin{matrix}
xy = 3 \\
x + y = 2\sqrt{3} \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow x = y = \sqrt{3}{xy=3x+y=23 x=y=3

TH2: Với \left\{ \begin{matrix}
xy = 3 \\
x + y = - 2\sqrt{3} \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow x = y = - \sqrt{3}{xy=3x+y=23 x=y=3

Vậy hệ có hai nghiệm là: \left(
\sqrt{3};\sqrt{3} \right),\ \ \ \left( - \sqrt{3}; - \sqrt{3}
\right)(3;3),   (3;3)

Bài 18: Giải bất phương trình: \log_{2}(4x^{2} - 4x + 1) - 2x > 2 - (x +
2)\log_{\frac{1}{2}}\left( \frac{1}{2} - x \right)log2(4x24x+1)2x>2(x+2)log12(12x)

Hướng dẫn

Bất phương trình tương đương

x\left\lbrack log_{2}(1 - 2x) + 1\right\rbrack < 0x[log2(12x)+1]<0 với \left( x
< \frac{1}{2} \right)(x<12) \Leftrightarrow \frac{1}{4} < x <\frac{1}{2}14<x<12 hoặc x < 0

Bài 19: Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
x^{2} + 1 + y(x + y) = 4y \\
(x^{2} + 1)(x + y - 2) = y \\
\end{matrix} \right.{x2+1+y(x+y)=4y(x2+1)(x+y2)=y (x, y \in \mathbb{R}R).

Hướng dẫn

Nếu y = 0 không phải là nghiệm.

Hệ PT ⇔ \left\{ \begin{matrix}
\frac{x^{2} + 1}{y} + x + y - 2 = 2 \\
\frac{x^{2} + 1}{y}(x + y - 2) = 1 \\
\end{matrix} \right.{x2+1y+x+y2=2x2+1y(x+y2)=1

Đặt u = \frac{x^{2} + 1}{y},v = x + y -
2u=x2+1y,v=x+y2.

Ta có hệ \left\{ \begin{matrix}
u + v = 2 \\
uv = 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow u = v = 1{u+v=2uv=1 u=v=1\left\{ \begin{matrix}
\frac{x^{2} + 1}{y} = 1 \\
x + y - 2 = 1 \\
\end{matrix} \right.{x2+1y=1x+y2=1

Nghiệm của hệ phương trinh đã cho là (1; 2), (–2; 5).

Bài 20 : Tìm m sao cho phương trình sau có nghiệm duy nhất: ln(mx) = 2ln(x + 1)ln(mx)=2ln(x+1)

Hướng dẫn

1) ĐKXĐ: x > - 1,mx > 0x>1,mx>0. Như vậy trước hết phải có m \neq
0m0.

Khi đó, phương trình  ⇔ mx = (x + 1)^{2}
\Leftrightarrow x^{2} + (2 - m)x + 1 = 0mx=(x+1)2x2+(2m)x+1=0 (1)

Phương trình này có: \Delta = m^{2} -
4mΔ=m24m.

Với m \in (0;4)m(0;4) ⇒ ∆ < 0 ⇒ (1) vô nghiệm.

Với m = 0m=0, (1) có nghiệm duy nhất x = - 1x=1< 0 ⇒ loại.

Với m = 4m=4, (1) có nghiệm duy nhất x = 1 thoả mãn điều kiện xác định nên PT đã cho có nghiệm duy nhất.

Với m < 0m<0, ĐKXĐ trở thành - 1 < x < 01<x<0.

Khi đó \Delta > 0Δ>0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt x_{1},x_{2}\ \ \ \left(x_{1} < x_{2} \right)x1,x2   (x1<x2).

Mặt khác, f( - 1) = m < 0,f(0) = 1
> 0f(1)=m<0,f(0)=1>0 nên x_{1} < - 1 <
x_{2} < 0x1<1<x2<0, tức là chỉ có x_{2}x2 là nghiệm của phương trình đã cho.

Như vậy, các giá trị m < 0m<0 thoả điều kiện bài toán.

Với m > 4m>4. Khi đó, điều kiện xác định trở thành x > 0 và (1) cũng có hai nghiệm phân biệt x_{1},x_{2}\ \ \ \left( x_{1} < x_{2}
\right)x1,x2   (x1<x2).

Áp dụng định lý Viet, ta thấy cả hai nghiệm này đều dương nên các giá trị m > 4m>4cũng bị loại.

Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: m \in ( - \infty;0) \cup \left\{ 4
\right\}m(;0){4}.

Bài 21: Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix}x^{2} + y^{2} + \dfrac{2xy}{x + y} = 1 \\\sqrt{x + y} = x^{2} - y\end{matrix} \right.{x2+y2+2xyx+y=1x+y=x2y

Hướng dẫn giải

Ta có: \left\{ \begin{matrix}x^{2} + y^{2} + \dfrac{2xy}{x + y} = 1\ \ \ \ (1) \\\sqrt{x + y} = x^{2} - y\ \ \ \ \ (2)\end{matrix} \right.{x2+y2+2xyx+y=1    (1)x+y=x2y     (2).

Điều kiện: x + y > 0x+y>0.

(1) ⇔ (x + y)^{2} - 1 - 2xy\left( 1 -
\frac{1}{x + y} \right) = 0(x+y)212xy(11x+y)=0

(x + y - 1)(x^{2} + y^{2} + x + y) =
0(x+y1)(x2+y2+x+y)=0

x + y - 1 = 0x+y1=0 (vì x + y > 0x+y>0 nên x^{2} + y^{2} + x + y > 0x2+y2+x+y>0)

Thay x = 1 - yx=1y vào (2) ta được: 1 = x^{2} - (1 - x)1=x2(1x)

x^{2} + x - 2 = 0x2+x2=0\left\lbrack \begin{matrix}
x = 1\ \ \ (y = 0) \\
x = - 2\ \ (y = 3)
\end{matrix} \right.[x=1   (y=0)x=2  (y=3)

Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3).

Bài 22: Giải hệ phương trình:2\sqrt[3]{3x
- 2} + 3\sqrt{6 - 5x} - 8 = 023x23+365x8=0

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x \leq \frac{6}{5}x65. Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = \sqrt[3]{3x - 2} \\
v = \sqrt{6 - 5x}
\end{matrix} \right.{u=3x23v=65x\left\{
\begin{matrix}
u^{3} = 3x - 2 \\
v^{2} = 6 - 5x
\end{matrix} \right.{u3=3x2v2=65x.

Ta có hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
2u + 3v = 8 \\
5u^{3} + 3v^{2} = 8
\end{matrix} \right.{2u+3v=85u3+3v2=8.

Giải hệ này ta được \left\{
\begin{matrix}
u = - 2 \\
v = 4
\end{matrix} \right.{u=2v=4\left\{
\begin{matrix}
3x - 2 = - 2 \\
6 - 5x = 16
\end{matrix} \right.{3x2=265x=16x = -
2x=2.

Thử lại, ta thấy x = - 2x=2 là nghiệm của phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm x = -
2x=2.

Bài 23. Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
2y^{2} - x^{2} = 1 \\
2x^{3} - y^{3} = 2y - x
\end{matrix} \right.{2y2x2=12x3y3=2yx

Hướng dẫn giải

Ta có:

2x^{3} - y^{3} = \left( 2y^{2} -
x^{2} \right)(2y - x)2x3y3=(2y2x2)(2yx)\Leftrightarrow x^{3} + 2x^{2}y +
2xy^{2} - 5y^{3} = 0x3+2x2y+2xy25y3=0

Khi y = 0y=0 thì hệ phương trình vô nghiệm.

Khi y \neq 0y0, chia 2 vế cho y^{3} \neq 0y30 ta được: \left( \frac{x}{y} \right)^{3} + 2\left(
\frac{x}{y} \right)^{2} + 2\left( \frac{x}{y} \right) - 5 =
0(xy)3+2(xy)2+2(xy)5=0

Đặt t = \frac{x}{y}t=xy, ta có : t^{3} + 2t^{2} + 2t - 5 = 0 \Leftrightarrow
t = 1t3+2t2+2t5=0t=1

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
y = x \\
y^{2} = 1
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow x = y = 1,x = y = -
1{y=xy2=1 x=y=1,x=y=1

Bài 24. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
2y - x = m \\
y + \sqrt{xy} = 1
\end{matrix} \right.{2yx=my+xy=1có nghiệm duy nhất.

Hướng dẫn giải

Ta có : \left\{ \begin{matrix}
2y - x = m(1) \\
y + \sqrt{xy} = 1(2)
\end{matrix} \right.{2yx=m(1)y+xy=1(2).

Từ (1) ⇒ x = 2y - mx=2ym, nên (2) ⇔ \sqrt{2y^{2} - my} = 1 - y2y2my=1y\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
y \leq 1 \\
m = y - \frac{1}{y} + 2
\end{matrix} \right.{y1m=y1y+2 (vì y ≠ 0)

Xét f(y) = y - \frac{1}{y} + 2
\Rightarrow ff(y)=y1y+2f(y)=1+1y2>0

Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất \Leftrightarrow m > 2m>2.

Bài 25: Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
3\left( x^{3} - y^{3} \right) = 4xy \\
x^{2}y^{2} = 9
\end{matrix} \right.{3(x3y3)=4xyx2y2=9

Hướng dẫn giải

Ta có : x^{2}y^{2} = 9 \Leftrightarrow xy
= \pm 3x2y2=9xy=±3.

Khi: xy = 3xy=3, ta có: x^{3} - y^{3} = 4x3y3=4x^{3}.\left( - y^{3} \right) = - 27x3.(y3)=27

Suy ra: x^{3};\left( - y^{3}
\right)x3;(y3) là các nghiệm của phương trình: X^{2} - 4X - 27 = 0 \Leftrightarrow X = 2 \pm
\sqrt{31}X24X27=0X=2±31

Vậy nghiệm của Hệ PT là:

x = \sqrt[3]{2 + \sqrt{31}},y = -
\sqrt[3]{2 - \sqrt{31}}x=2+313,y=2313 hoặc x =
\sqrt[3]{2 - \sqrt{31}},y = - \sqrt[3]{2 + \sqrt{31}}x=2313,y=2+313.

Khi: xy = - 3xy=3, ta có: x^{3} - y^{3} = - 4x3y3=4x^{3}.\left( - y^{3} \right) = 27x3.(y3)=27

Suy ra: x^{3};\left( - y^{3}
\right)x3;(y3) là nghiệm của phương trình: X^{2} + 4X + 27 = 0X2+4X+27=0 (phương trình vô nghiệm)

Bài 26: Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix}\dfrac{3}{x^{2} + y^{2} - 1} + 2\dfrac{y}{x} = 1 \\x^{2} + y^{2} + 4\dfrac{x}{y} = 22\end{matrix} \right.{3x2+y21+2yx=1x2+y2+4xy=22

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x \neq 0,y \neq 0,x^{2} +
y^{2} - 1 \neq 0x0,y0,x2+y210

Đặt u = x^{2} + y^{2} - 1;v =
\frac{x}{y}u=x2+y21;v=xy.

Hệ phương trình trở thành: \left\{\begin{matrix}\dfrac{3}{u} + \dfrac{2}{v} = 1 \\u + 1 + 4v = 22\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\dfrac{3}{u} + \dfrac{2}{v} = 1(1) \\u = 21 - 4v(2)\end{matrix} \right.{3u+2v=1u+1+4v=22 {3u+2v=1(1)u=214v(2)

Thay (2) vào (1) ta được:

\frac{3}{21 -
4v} + \frac{2}{v} = 13214v+2v=1\Leftrightarrow 2v^{2} - 13v + 21 = 0\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}v = 3 \\v = \dfrac{7}{2}\end{matrix} \right.2v213v+21=0[v=3v=72

Nếu v = 3 thì u = 9, ta có hệ phương trình:

\left\{ \begin{matrix}
x^{2} + y^{2} - 1 = 9 \\
\frac{x}{y} = 3
\end{matrix} \right.{x2+y21=9xy=3\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + y^{2} = 10 \\
x = 3y
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
x = 3 \\
y = 1
\end{matrix} \right.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
x = - 3 \\
y = - 1
\end{matrix} \right.\
\end{matrix} \right.{x2+y2=10x=3y [{x=3y=1 {x=3y=1 

Nếu v = \frac{7}{2}v=72 thì u = 7, ta có hệ phương trình:

\left\{ \begin{matrix}x^{2} + y^{2} - 1 = 7 \\\dfrac{x}{y} = \dfrac{7}{2}\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x^{2} + y^{2} = 8 \\x = \dfrac{7}{2}y\end{matrix} \right.{x2+y21=7xy=72 {x2+y2=8x=72y\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {y = 4\sqrt {\dfrac{2}{{53}}} } \\ 
  {x = 14\sqrt {\dfrac{2}{{53}}} } 
\end{array}} \right.} \\ 
  {\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {y =  - 4\sqrt {\dfrac{2}{{53}}} } \\ 
  {x =  - 14\sqrt {\dfrac{2}{{53}}} } 
\end{array}} \right.} 
\end{array}} \right.[{y=4253x=14253{y=4253x=14253

So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của hệ phương trình.

Bài 27: Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
\sqrt{3}(x - y) = 2\sqrt{xy} \\
2x - y^{2} = 8
\end{matrix} \right.{3(xy)=2xy2xy2=8

Hướng dẫn giải

Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\sqrt{3}(x - y) = 2\sqrt{xy}(1) \\
2x - y^{2} = 8(2)
\end{matrix} \right.{3(xy)=2xy(1)2xy2=8(2).

Điều kiện xác định: x.y \geq 0\ \ ;\ x
\geq yx.y0  ; xy

Ta có: (1) ⇔ \ \ 3(x - y)^{2} = 4xy\\(\ \ 3(x - y)^{2} = 4xy\)

\Leftrightarrow \ \ (3x - y)(x - 3y) = 0
\Leftrightarrow x = 3y  (3xy)(x3y)=0x=3y hay x =
\frac{y}{3}x=y3

Với x = 3yx=3y, thế vào (2) ta được: y^{2} - 6y + 8 = 0\ \  \Leftrightarrow \ y =
2\ \ ;\ y = 4y26y+8=0   y=2  ; y=4

⇒ Hệ có nghiệm \left\{ \begin{matrix}
x = 6 \\
y = 2
\end{matrix} \right.\ \ \ ;\ \ \left\{ \begin{matrix}
x = 12 \\
y = 4
\end{matrix} \right.{x=6y=2   ;  {x=12y=4

Với x = \frac{y}{3}x=y3, thế vào (2) ta được: 3y^{2} - 2y + 24 = 03y22y+24=0 Vô nghiệm.

Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là: \left\{ \begin{matrix}
x = 6 \\
y = 2
\end{matrix} \right.\ \ \ ;\ \ \left\{ \begin{matrix}
x = 12 \\
y = 4
\end{matrix} \right.{x=6y=2   ;  {x=12y=4

Bài 28. Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
x^{2} + y^{2} + xy + 1 = 4y \\
y(x + y)^{2} = 2x^{2} + 7y + 2
\end{matrix} \right.{x2+y2+xy+1=4yy(x+y)2=2x2+7y+2

Hướng dẫn giải

Từ hệ PT ⇒ y \neq 0y0. Khi đó ta có: \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + y^{2} + xy + 1 = 4y \\
y(x + y)^{2} = 2x^{2} + 7y + 2
\end{matrix} \right.{x2+y2+xy+1=4yy(x+y)2=2x2+7y+2\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\frac{x^{2} + 1}{y} + x + y = 4 \\
(x + y)^{2} - 2\frac{x^{2} + 1}{y} = 7
\end{matrix} \right.\ .{x2+1y+x+y=4(x+y)22x2+1y=7 .

Đặt u = \frac{x^{2} + 1}{y},\ \ v = x +
yu=x2+1y,  v=x+y ta có hệ:

\left\{ \begin{matrix}
u + v = 4 \\
v^{2} - 2u = 7
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u = 4 - v \\
v^{2} + 2v - 15 = 0
\end{matrix} \right.{u+v=4v22u=7 {u=4vv2+2v15=0\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
v = 3,\ \ u = 1 \\
v = - 5,\ \ u = 9
\end{matrix} \right.[v=3,  u=1v=5,  u=9

Với v = 3,\ \ u = 1v=3,  u=1 ta có hệ:

\left\{ \begin{matrix}
x^{2} + 1 = y \\
x + y = 3
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + 1 = y \\
y = 3 - x
\end{matrix} \right.{x2+1=yx+y=3 {x2+1=yy=3x\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + x - 2 = 0 \\
y = 3 - x
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1,y = 2 \\
x = - 2,y = 5
\end{matrix} \right.{x2+x2=0y=3x [x=1,y=2x=2,y=5.

Với v = - 5,\ \ u = 9v=5,  u=9 ta có hệ: \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + 1 = 9y \\
x + y = - 5
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + 1 = 9y \\
y = - 5 - x
\end{matrix} \right.{x2+1=9yx+y=5 {x2+1=9yy=5x \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + 9x + 46 = 0 \\
y = - 5 - x
\end{matrix} \right.{x2+9x+46=0y=5x, hệ này vô nghiệm.

Kết luận: Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: (1;\ \ 2),\ \ ( - 2;\ \ 5)(1;  2),  (2;  5).

Tài liệu còn dài mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo chi tiết!

-----------------------------------------------------------

Hy vọng rằng 260 bài toán phương trình và hệ phương trình trong ôn thi đại học sẽ trở thành người bạn đồng hành đắc lực cho các bạn học sinh đang bước vào giai đoạn ôn luyện nước rút cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Với hệ thống bài tập được tuyển chọn kỹ lưỡng, bao quát đầy đủ các dạng toán trọng tâm từ cơ bản đến nâng cao, tài liệu này không chỉ giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải phương trình, hệ phương trình mà còn nâng cao khả năng tư duy logic và phản xạ toán học.

Đừng quên rằng, việc luyện tập thường xuyên và đúng hướng là chìa khóa để chinh phục điểm số cao trong kỳ thi. Nếu bạn cảm thấy bộ tài liệu này hữu ích, hãy chia sẻ cho bạn bè, hoặc lưu lại để tiện tham khảo trong quá trình học tập.

👉 Tải ngay tài liệu miễn phí tại đây để bắt đầu hành trình luyện tập hiệu quả hơn!

Chúc các bạn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
43
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng