Cách gọi tên Amine, Amino Acid
Cách gọi tên Amine và Amino Acid là kiến thức quan trọng trong Hóa học hữu cơ và sinh học. Bài viết này hướng dẫn chi tiết cách đặt tên Amine theo IUPAC, tên thường, đồng thời giải thích cách gọi tên các Amino Acid phổ biến. Bạn sẽ nắm vững cách phân loại, ký hiệu và công thức cấu tạo của từng loại Amino Acid, giúp học tập và làm bài tập dễ dàng hơn. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh, sinh viên và những ai muốn nâng cao kỹ năng hóa học cơ bản.".
Danh pháp IUPAC của Amine và amino acid
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. DANH PHÁP AMINE
1. Khái niệm
Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen của phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon.
|
Phân tử NH3 |
Số H bị thay thế |
Công thức chung |
Công thức phối cảnh |
|
Thay 1H = R |
R-NH2 amine bậc 1 |
![]() |
|
|
Thay 2H = R1, R2 |
R1- NH- R2 amine bậc 2 |
![]() |
|
|
Thay 3H = R1, R2, R3 |
![]() |
![]() |
+ arylamine (N liên kết trực tiếp C vòng benzene) : C6H5NH2,..
2. Cách gọi tên amine
- Tên pháp gốc – chức:

Ví dụ: CH3NH2 (Methylamine), C2H5–NH2 (Ethylamine)…
- Tên thay thế:
+ Tên amine bậc một:

Ví dụ: C2H5–NH2 (Etanamine), CH3CH(NH2)CH3 (Propan - 2- amine) ...
+ Tên amine bậc hai:

Ví dụ: CH3CH2NHCH3: N-methylethanamine.
+ Tên amine bậc ba

Ví dụ:
(CH3)3N: N,N-dimethylmethanamine.
Ngoài ra, một số amine có tên riêng, chẳng hạn C6H5 – NH2 có tên riêng là aniline.
Tên thông thường chỉ áp dụng với một số amine
|
Hợp chất |
Tên gốc – chức |
Tên thay thế |
Tên thường |
|
CH3–NH2 |
methylamine |
methanamine |
|
|
CH3–CH(NH2)–CH3 |
Isopropylamine |
propan-2-amine |
|
|
CH3–NH–C2H5 |
ethylmethylamine |
N-metyletanamine |
|
|
CH3–CH(CH3)–CH2–NH2 |
Isobutylamine |
2-methylpropan-1-amine |
|
|
CH3–CH2–CH(NH2)–CH3 |
sec-Butylamine |
butan-2-amine |
|
|
(CH3)3C–NH2 |
tert-butylamine |
2-methylpropan-2-amine |
|
|
CH3–NH–CH2–CH2–CH3 |
metylpropylamin |
N-methylpropan-1-amine |
|
|
CH3–NH–CH(CH3)2 |
isopropylmethylamin |
N-metylpropan-2-amine |
|
|
C2H5–NH–C2H5 |
diethylamine |
N-ethyletanamine |
|
|
(CH3)2N–C2H5 |
ethyldimetylamin |
N,N-dimethyletanamine |
|
|
C6H5NH2 |
phenylamine |
benzenamine |
aniline |
|
C6H5NHCH3 |
methylphenylamine |
N-methylbenzenamine |
N-methylaniline |
II. DANH PHÁP AMINO ACID
1. Khái niệm
- Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (−NH2) và nhóm carboxyl (−COOH).
2. Cách gọi tên amino acid
- Tên gọi amino acid xuất phát từ tên carboxylic acid tương ứng.
- Tên thay thế: chọn mạch chính chứa nhóm carboxyl, nhóm amino là nhóm thế trên mạch chính này.

Ví dụ:
H2N–CH2–COOH: aminoethanoic acid
HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH: 2 – aminopentandioic acid.
- Tên bán hệ thống: vị trí của nhóm amino được kí hiệu bằng chữ cái Hy Lạp (α, β,...) và tên gọi acid được gọi theo tên thông thường.

Ví dụ:
CH3–CH(NH2)–COOH: α – aminopropionic acid.
H2N–[CH2]5–COOH: ε – aminocaproic acid.
- Tên thông thường: các amino acid thiên nhiên (α−amino acid) đều có tên thông thường.
Ví dụ: H2N –CH2–COOH có tên thường là glycine (Gly)
Tên gọi của một số amino acid
|
Công thức |
Tên thay thế |
Tên bán hệ thống |
Tên thường |
Kí hiệu (PTK) |
![]() |
2-aminoethanoicacid |
Aminoacetic acid |
Glycine |
Gly 75 |
![]() |
2-aminopropanoicacid |
α -aminopropionic acid |
alanine |
Ala 89
|
![]() |
2-amino-3 methylbutanoicacid |
α -aminoisovaleric acid |
valine |
Val 117 |
![]() |
2,6-điaminohexanoic acid |
αε -diaminocaproic acid |
lysine |
Lys 146 |
![]() |
2-aminopentane1,5 đioicacid |
α -aminoglutaric acid |
Glutamic acid |
Glu 147 |
B. CÂU HỎI LUYỆN TẬP
Nội dung 1. Amine
Câu 1. Tên thay thế của amine CH3-NH-CH2-CH2-CH3 là
A. methylpropylamine.
B. N-methylpropan-1-amine.
C. N-methylpropan-3-amine.
D. N-propylmethanamine.
Câu 2. Chất nào sau đây là ethylamine?
A. C2H7N.
B. C2H3NH2.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 3. Amine có công thức CH3NH2 có tên thay thế và tên gốc – chức lần lượt là
A. ethanamine và methylamine.
B. methylamine và methanamine.
C. methanamine và ethylamine.
D. methanamine và methylamine.
Câu 4. Amine có công thức CH3CH2NH2 có tên thay thế là
A. ethanamine
B. propylamine.
C. ethylamine.
D. methanamine.
Câu 5. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào là tên thay thế của chất (CH3)2CHNH2?
A. propylamine.
B. isopropylamine.
C. propan-1-amine.
D. propan-2-amine.
Câu 6. Công thức cấu tạo của ethylamine là
A. (CH3)2NH
B. CH3CH2NH2
C. CH3NH2
D. (CH3)3N
Câu 7. Aniline có tên thay thế là
A. cylclohexanamine.
B. benzenamine.
C. phenylamine.
D. benzylamine.
Câu 8. Amine CH3-NH-CH3 có tên gọi gốc – chức là
A. propan-2-amine
B. N-methylethanamine
C. methylethylamine
D. dimethylamine
Câu 9. Công thức phân tử của dimethylamine là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. CH3-NH-CH3.
D. C2H6N2.
Câu 10. Hợp chất CH3NHCH3 có tên là
A. Propylamine
B. Ethylamine.
C. Methanamine.
D. Dimethylamine.
Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất: CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Ethylmethylamine.
B. Isopropanamine.
C. Methylethylamine.
D. Isopropylamine.
Câu 12. Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là:
A. Dimethylmethanamine.
C. Ethylmethylamine.
B. Dimethylamine
D. N-ethylmethanamine.
Câu 13. Hợp chất (CH3)3N có tên là
A. Dimethylamine.
B. Ethylmethylamine.
C. Propylamine.
D. Trimethylamine.
Câu 14: Công thức phân tử của trimethylamine là:
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. C4H11N.
Câu 15. Hợp chất C6H5NH2 có tên gọi là
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Valin.
C. ĐÁP ÁN
📥 Để xem toàn bộ câu hỏi, hướng dẫn giải mời các bạn ấn link TẢI VỀ