Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Cách gọi tên Amine, Amino Acid

Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cách gọi tên Amine và Amino Acid là kiến thức quan trọng trong Hóa học hữu cơ và sinh học. Bài viết này hướng dẫn chi tiết cách đặt tên Amine theo IUPAC, tên thường, đồng thời giải thích cách gọi tên các Amino Acid phổ biến. Bạn sẽ nắm vững cách phân loại, ký hiệu và công thức cấu tạo của từng loại Amino Acid, giúp học tập và làm bài tập dễ dàng hơn. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh, sinh viên và những ai muốn nâng cao kỹ năng hóa học cơ bản.".

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. DANH PHÁP AMINE

1. Khái niệm

Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen của phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon.

Phân tử NH3

Số H bị thay thế

Công thức chung

Công thức phối cảnh

Thay 1H = R

R-NH2

amine bậc 1

Thay 2H = R1, R2

R1- NH- R2

amine bậc 2

Thay 3H = R1, R2, R3

+ arylamine (N liên kết trực tiếp C vòng benzene) : C6H5NH2,..

2. Cách gọi tên amine

- Tên pháp gốc – chức:

Ví dụ: CH3NH2 (Methylamine), C2H5–NH2 (Ethylamine)…

- Tên thay thế:

+ Tên amine bậc một:

Ví dụ: C2H5–NH2 (Etanamine), CH3CH(NH2)CH3 (Propan - 2- amine) ...

+ Tên amine bậc hai:

Ví dụ: CH3CH2NHCH3: N-methylethanamine.

+ Tên amine bậc ba

Ví dụ:

(CH3)3N: N,N-dimethylmethanamine.

Ngoài ra, một số amine có tên riêng, chẳng hạn C6H5 – NH2 có tên riêng là aniline.

Tên thông thường chỉ áp dụng với một số amine

Hợp chất

Tên gốc – chức

Tên thay thế

Tên thường

CH3–NH2

methylamine

methanamine

 

CH3–CH(NH2)–CH3

Isopropylamine

propan-2-amine

 

CH3–NH–C2H5

ethylmethylamine

N-metyletanamine

 

CH3–CH(CH3)–CH2–NH2

Isobutylamine

2-methylpropan-1-amine

 

CH3–CH2–CH(NH2)–CH3

sec-Butylamine

butan-2-amine

 

(CH3)3C–NH2

tert-butylamine

2-methylpropan-2-amine

 

CH3–NH–CH2–CH2–CH3

metylpropylamin

N-methylpropan-1-amine

 

CH3–NH–CH(CH3)2

isopropylmethylamin

N-metylpropan-2-amine

 

C2H5–NH–C2H5

diethylamine

N-ethyletanamine

 

(CH3)2N–C2H5

ethyldimetylamin

N,N-dimethyletanamine

 

C6H5NH2

phenylamine

benzenamine

aniline

C6H5NHCH3

methylphenylamine

N-methylbenzenamine

N-methylaniline

II. DANH PHÁP AMINO ACID

1. Khái niệm

- Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (−NH2) và nhóm carboxyl (−COOH).

2. Cách gọi tên amino acid

- Tên gọi amino acid xuất phát từ tên carboxylic acid tương ứng.

- Tên thay thế: chọn mạch chính chứa nhóm carboxyl, nhóm amino là nhóm thế trên mạch chính này.

Ví dụ:

H2N–CH2–COOH: aminoethanoic acid

HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH: 2 – aminopentandioic acid.

- Tên bán hệ thống: vị trí của nhóm amino được kí hiệu bằng chữ cái Hy Lạp (α, β,...) và tên gọi acid được gọi theo tên thông thường.

Ví dụ:

CH3–CH(NH2)–COOH: α – aminopropionic acid.

H2N–[CH2]5–COOH: ε – aminocaproic acid.

- Tên thông thường: các amino acid thiên nhiên (α−amino acid) đều có tên thông thường.

Ví dụ: H2N –CH2–COOH có tên thường là glycine (Gly)

Tên gọi của một số amino acid

Công thức

Tên thay thế

Tên bán hệ thống

Tên thường

Kí hiệu

(PTK)

2-aminoethanoicacid

Aminoacetic acid

Glycine

Gly

75

2-aminopropanoicacid

α -aminopropionic acid

alanine

Ala

89

 

2-amino-3 methylbutanoicacid

α -aminoisovaleric acid

valine

Val

117

2,6-điaminohexanoic acid

αε -diaminocaproic acid

lysine

Lys

146

2-aminopentane1,5 đioicacid

α -aminoglutaric acid

Glutamic acid

Glu

147

B. CÂU HỎI LUYỆN TẬP

Nội dung 1. Amine

Câu 1. Tên thay thế của amine CH3-NH-CH2-CH2-CH3

A. methylpropylamine.

B. N-methylpropan-1-amine.

C. N-methylpropan-3-amine.

D. N-propylmethanamine.

Câu 2. Chất nào sau đây là ethylamine?

A. C2H7N.

B. C2H3NH2.

C. CH3NH2.

D. C2H5NH2.

Câu 3. Amine có công thức CH3NH2 có tên thay thế và tên gốc – chức lần lượt là

A. ethanamine và methylamine.

B. methylamine và methanamine.

C. methanamine và ethylamine.

D. methanamine và methylamine.

Câu 4. Amine có công thức CH3CH2NH2 có tên thay thế là

A. ethanamine

B. propylamine.

C. ethylamine.

D. methanamine.

Câu 5. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào là tên thay thế của chất (CH3)2CHNH2?

A. propylamine.

B. isopropylamine.

C. propan-1-amine.

D. propan-2-amine.

Câu 6. Công thức cấu tạo của ethylamine là

A. (CH3)2NH

B. CH3CH2NH2

C. CH3NH2

D. (CH3)3N

Câu 7. Aniline có tên thay thế là

A. cylclohexanamine.

B. benzenamine.

C. phenylamine.

D. benzylamine.

Câu 8. Amine CH3-NH-CH3 có tên gọi gốc – chức là

A. propan-2-amine

B. N-methylethanamine

C. methylethylamine

D. dimethylamine

Câu 9. Công thức phân tử của dimethylamine là

A. C2H8N2.

B. C2H7N.

C. CH3-NH-CH3.

D. C2H6N2.

Câu 10. Hợp chất CH3NHCH3 có tên là

A. Propylamine 

B. Ethylamine.

C. Methanamine.

D. Dimethylamine.

Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất: CH3-CH(CH3)-NH2?

A. Ethylmethylamine.

B. Isopropanamine.

C. Methylethylamine.

D. Isopropylamine.

Câu 12. Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là:

A. Dimethylmethanamine.

C. Ethylmethylamine.

B. Dimethylamine

D. N-ethylmethanamine.

Câu 13. Hợp chất (CH3)3N có tên là

A. Dimethylamine.

B. Ethylmethylamine.

C. Propylamine.

D. Trimethylamine.

Câu 14: Công thức phân tử của trimethylamine là:

A. C3H7N.

B. C3H9N.

C. C2H7N.

D. C4H11N.

Câu 15. Hợp chất C6H5NH2 có tên gọi là

A. Alanin.

B. Glyxin.

C. Anilin.

D. Valin.

C. ĐÁP ÁN

 📥 Để xem toàn bộ câu hỏi, hướng dẫn giải mời các bạn ấn link TẢI VỀ 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Hóa 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm