Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến phản ứng trùng hợp. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime, từ đó đưa ra các dạng câu hỏi bài tập liên quan. Giúp củng cố rèn luyện kiến thức.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung liên quan:

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH2-Cl.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH3-CH3.

D. CH3-CH2-CH3.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime).

CH2=CH-CH3 → -(-CH2-CH(CH3)-)-n.

Đáp án B

Lý thuyết về Polime

1. Khái niệm polime

Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.

Do các mắt xích -CH2–CH2- liên kết với nhau tạo nên; Nilon-6 do các mắt xích  NH[CH2]6CO- tạo nên, n được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime hoá ;

Polime thường là hỗn hợp của các phân tử có hệ số polime hoá khác nhau, vì vậy đôi khi người ta còn dùng khái niệm hệ số polime hoá trung bình; n càng lớn, phân tử khối của polime càng cao. Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime

Thí dụ: (CH2=CH2) được gọi là monome.

2. Điều chế polime

+ Phản ứng trùng hợp:

Là sự kết hợp của nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime).

Điều kiện cần về cấu tạo monome: trong phân tử phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền có thể mở ra.

+ Phản ứng trùng ngưng:

Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác.

Điều kiện cần về cấu tạo monome: trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.

3. Các polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp

Phản ứng trùng hợp là phản ứng hóa học để tổng hợp các hợp chất cao phân tử

polietilen (PE), polipropilen (PP), polistiren (PS), poli(vinyl clorua) (PVC), poli(vinyl axetat) (PVA), poli(metyl metacrylat) (PMMA), poli(tetrafloetilen) (teflon), Nilon – 6 (capron), tơ nitron (olon), cao su isoprene, cao su clopren, cao su buna.

Lưu ý:

+ Đồng trùng hợp: Cao su buna – N, cao su buna – S.

+ Nilon – 6 (capron): cả trùng hợp và trùng ngưng.

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

A. Poli(etylen terephtalat)

B. Protein

C. Nilon-6,6

D. Poli(vinyl clorua)

Xem đáp án
Đáp án D

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là poli (vinyl clorua)

nCH2 = CHCl \overset{xt, t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{xt, t^{o} }{\rightarrow}\) (CH2 – CHCl)n

vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC)

Câu 2. Các chất tham gia phản ứng trùng hợp

A. isopropan

B. isopren.

C. ancol isopropylic.

D. toluen.

Xem đáp án
Đáp án B

Các chất tham gia phản ứng trùng hợp isopren.

Câu 3. Dãy các polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polietilen; tơ nilon-6,6

B. Tơ lapsan; poli(vinyl clorua)

C. Tơ nitron; cao su buna-S

D. Tơ nilon-7; poli (metyl acrylat)

Xem đáp án
Đáp án C

Dãy các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: Tơ nitron; cao su buna-S

Câu 4. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime

A. CH3-CH2-Cl.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH3-CH3.

D. CH3-CH2-CH3.

Xem đáp án
Đáp án B

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime CH2=CH-CH3.

Câu 5. Nhận định nào đúng khi nhắc về monome

A. Monome là một mắt xích trong phân tử polime

B. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội

C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime

D. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime

Xem đáp án
Đáp án C

Khái niệm đúng là : monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime (xem lại lí thuyết đại cương polime)

Câu 6. Cho các hợp chất hóa học sau

1) CH3CH(NH2)COOH

2) HOOC–CH2–CH2–COOH

3) HO–CH2–COOH

4) HCHO và C6H5OH

5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2

6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. 1, 3, 4, 5, 6

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6

C. 1, 6

D. 1, 3, 5, 6

Xem đáp án
Đáp án A

1) CH3CH(NH2)COOH

3) HO–CH2–COOH

4) HCHO và C6H5OH

5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2

6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tơ visco là tơ tổng hợp

B. Poli etylen terephtalat được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

C. Trùng ngưng buta – 1,3 – dien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna – N

D. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste

Xem đáp án
Đáp án D

A sai vì tơ visco là tơ bán tổng hợp

B sai vì etylen terephtalat được tạo tử phản ứng trùng ngưng etylen glycol và axit terephtalic

C sai vì phản ứng trùng hợp tạo ra cao su buna - N

D đúng

Câu 8. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là:

A. Sự peptit hoá

B. Sự trùng hợp

C. Sự tổng hợp

D. Sự trùng ngưng

Xem đáp án
Đáp án B

Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là sự trùng hợp (xem lại lí thuyết đai cương về polime)

Câu 9. Nội dung nhận định nào sau đây là đúng về polime?

A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

B. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.

C. Protein là một loại polime thiên nhiên.

D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 10. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng

A. poli (metyl metacrylat).

B. poli (etylen terephtalat).

C. poli stiren.

D. poli acrilonitrin.

Xem đáp án
Đáp án B

----------------------------

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích nhé.

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Ôn tập Hóa 12

    Xem thêm