Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 Sở GD&ĐT Thái Nguyên

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 06 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 (Đợt 2)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………………………….
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 1; 3M
song song với đường thẳng
1
213
:
21 1
x yz
d
++
= =
có phương trình là
A.
12
1
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. B.
12
1
3
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. C.
. D.
12
1
3
xt
yt
zt
= +
= +
=
.
Câu 2.
3
2
1
dxx
bằng
A.
2
3
. B.
28
3
. C.
8
. D.
26
3
.
Câu 3. Tập nghiệm ca bất phương trình
1
8
2
x

>


A.
(3; )+∞
. B.
( ;3)−∞
. C.
( 3; ) +∞
. D.
( ; 3)−∞
.
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
42
21yx x=−+ +
. B.
3
1
x
y
x
+
=
.
C.
42
21yx x=−+
. D.
3
31yx x=−+ +
.
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
2
7Ba=
và chiều cao
2ha=
bằng
A.
3
14a
. B.
3
7
2
a
. C.
3
7
a
. D.
3
14
3
a
.
Câu 6. Thể tích
V
của khối cầu có bán kính
4
r
=
bằng
A.
256V
π
=
. B.
64V =
. C.
256
3
V
π
=
. D.
64V
π
=
.
Câu 7. Tim cn ngang của đồ th m s
22
1
x
y
x
=
+
là đường thẳng
A.
2y =
. B.
2y =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 8. Phần ảo của số phức
94zi=
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
4i
. D.
9
.
Câu 9. Cho
0a >
1a
, khi đó
( )
3
log 3
a
a
bằng
A.
1
. B.
( )
1
1 log 3
3
a
+
. C.
(
)
3 1 log 3
a
+
. D.
1 log 3
a
−+
.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
3r =
và độ dài đường sinh
9l =
bng
A.
3
π
. B.
12
π
. C.
9
π
. D.
27
π
.
Mã đề thi 101
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 11. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị đường cong trong hình vẽ.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
2
.
Câu 12. Số cách chọn
3
học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh bằng
A.
3!
. B.
3
7
C
. C.
7!
3!
. D.
3
7
A
.
Câu 13. Trên
, hàm số
2
2
x
y
=
có đạo hàm là
A.
21
2
x
y
=
. B.
21
2 .2
x
yx
=
. C.
. D.
21
2 ln 2
x
y
+
=
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
S
phương trình
2 22
2460xyz x yz++−+ =
. Tâm
I
của mặt cầu
( )
S
có tọa độ là
A.
(
)
1; 2; 3
. B.
( )
2; 4; 6
. C.
( )
2; 4; 6
−−
. D.
(
)
1; 2; 3
−−
.
Câu 15. Tập xác định của hàm số
(
) ( )
3
1
fx x
=
A.
[
)
1; +∞
. B.
. C.
( )
1;
+∞
. D.
{ }
\1
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến
thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2; 0
. B.
(
)
;0
−∞
.
C.
( )
2; 2
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z+ + −=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
3
2;1; 3n =

. B.
( )
4
1; 3; 2n =

. C.
( )
1
3;1; 2n =

. D.
( )
2
1; 3; 2n =

.
Câu 18. Nguyên hàm của hàm số
( )
s n34 i xf xx = +
A.
2
sin 3
2.
3
x
xC++
B.
2
cos 3
2.
3
x
xC
−+
C.
2
sin 3
4.
3
x
xC−+
D.
2
cos 3
4.
3
x
xC++
Câu 19. Biết
( )
2
1
d
2
x
fx x e C= +
, khi đó
( )
fx
bằng
A.
x
e
. B.
2x
e
. C.
2
1
4
x
e
. D.
2
1
2
x
e
.
Câu 20. Đồ thị hàm số
42
23yx x=−+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3. B. 1. C.
2
. D.
3
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5; 4M
. Tọa độ của điểm
'M
đối xứng với
M
qua mặt
phẳng
( )
Oyz
A.
( )
2;5;4−−
. B.
( )
2; 5; 4
. C.
( )
2; 5; 4
. D.
( )
2; 5; 4−−
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua điểm
(
)
1; 2; 1M
, song song với mặt phẳng
( )
: 30Pxyz+−−=
và vuông góc với đường thẳng
3
: 33
2
xt
yt
zt
= +
= +
=
phương trình là
A.
1
2
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. B.
1
23
12
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. C.
5
32
2
xt
yt
zt
= +
= +
=
. D.
15
23
12
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.
Câu 23. Nếu
( )
2
0
d3
fx x=
,
(
)
2
0
d1gx x=
thì
(
)
( )
2
0
5df x gx x x−+


bằng
A.
12
. B.
0
. C.
8
. D.
10
.
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
12 3zi++ =
là một đường
tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
1; 2
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1; 2−−
.
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn
()y fx=
đồ thị đường cong trong nh vẽ.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
()
fx m
=
bốn nghiệm
thực phân biệt?
A. 2. B. 5.
C. 4. D. 3.
Câu 26. Cho cấp s cng
()
n
u
1
2u
=
,
3
2u =
. Công sai của cp s cộng đã cho bằng
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
22
3 2.3 27 0
xx+
+=
bằng
A.
3
. B.
18
. C.
27
. D.
9
.
Câu 28. Môđun của số phức
z
thỏa mãn:
2 92zz i+=
bằng
A.
85
. B.
13
. C.
1
. D.
5
.
Câu 29. Cho tam giác
OIM
vuông tại
I
6OI =
8IM =
. Khi quay tam giác
OIM
quanh cạnh góc
vuông
OI
thì đường gấp khúc
OMI
tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng
A.
64
π
. B.
60
π
. C.
80
π
. D.
48
π
.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
33
log 2 3 log 1xx+<
là khoảng
( )
;ab
. Giá trị
.ab
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
,2AB a AD a= =
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
3
SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
2
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 32. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
4yx=
0y =
quanh trục
Ox
bằng
A.
512
15
V
π
=
. B.
32
3
V =
. C.
32
3
V
π
=
. D.
512
15
V =
.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 Sở GD&ĐT Thái Nguyên

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 Sở GD&ĐT Thái Nguyên được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Đề thi được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Toán.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm