Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2024 môn Toán trường THPT Hàm Rồng, Thanh Hóa

Mã đ 121 Trang 1/6
TRƯNG THPT HÀM RNG
MÃ Đ 121
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TT NGHIP THPT
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi 31/03/2024
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ...........
Câu 1. H nguyên hàm ca hàm s
( )
1
54
=
+
fx
x
là:
A.
ln 5 4++xC
. B.
1
ln 5 4
ln 5
++xC
. C.
1
ln 5 4
5
++xC
. D.
.
Câu 2. Đường cong trong hình là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
21
22
x
y
x
−+
=
+
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
42
3yx x=
. D.
32
3yx x
=
.
Câu 3. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường thng
12
1
2
xt
y
zt
=−+
=
=
.
A.
(
)
4
2;1; 2u =

. B.
( )
2
2; 0; 1u =

. C.
( )
3
2; 0; 2u =

. D.
( )
1
1;1; 2u =

.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;3M
và mt phng
( )
:2 5 1 0x yz
α
+−=
. Phương trình
mt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
M
và song song vi
( )
α
.
A.
2 5 12 0x yz− ++ =
. B.
2 5 12 0x yz+ −− =
. C.
2 5 12 0x yz− +− =
. D.
2 5 12 0x yz− −− =
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
( )
2
3;2;4n =

. B.
( )
3
2; 4;1n =

. C.
( )
4
3;2; 4n =

. D.
( )
1
3; 4;1n =

.
Câu 6. Để d báo dân số ca một quốc gia, người ta s dng công thc
.
;
nr
S Ae=
trong đó
A
là dân số ca
năm lấy làm mc tính,
S
là dân số sau
n
năm,
r
là t l tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Vit nam
93671600
người (Tng cc Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bn Thống kê, Tr 79). Giả s
t l tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%,
d báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết
quả làm tròn đến ch s hàng trăm)?
A.
108311100
. B.
108374700
. C.
109256100
. D.
107500500
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3AB a=
BC a=
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
Mã đ 121 Trang 2/6
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bảng xét dấu ca
( )
fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 9. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
2 22
2 4 6 10 0.xyz x yz++−+ +=
Xác định tâm
I
và bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
( )
1; 2; 3 , 2.IR−=
B.
( )
1; 2; 3 , 2.IR−− =
C.
( )
1; 2; 3 , 4.IR−=
D.
( )
1; 2; 3 , 4.IR−− =
Câu 10. Cho hai s phc
1
1zi= +
2
23zi=
. Tính môđun của s phc
12
zz+
.
A.
12
1zz+=
. B.
12
5zz+=
. C.
12
5zz+=
. D.
12
13zz+=
.
Câu 11. Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
( ) ( )
2
0,025 30 ,Gx x x=
trong đó
0x >
(miligam) là liu thuc cn tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp gim nhiu nht thì cn tiêm thuc cho
bệnh nhân một liều lượng bng:
A.
15
mg. B.
20
mg. C.
10
mg. D.
30
mg.
Câu 12. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tổng quát
n
u
sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
7.3 .
n
n
u
B.
3.
n
un
C.
7 3.
n
n
u 
D.
7 3.
n
un
Câu 13. Cho hàm s
( )
32
(a,b,c,d )f x ax bx cx d= + ++
. Đồ th ca hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ bên.
S nghim thc của phương trình
( )
3 40fx+=
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
1; . +∞
C.
( )
0;1 .
D.
( )
; 1.−∞
x
y
O
2
2
2
0
1
3
2
Mã đ 121 Trang 3/6
Câu 15. Với mọi
,ab
thỏa mãn
3
22
log log 6ab+=
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
36ab=
. B.
3
64ab+=
. C.
3
36ab+=
. D.
3
64ab=
.
Câu 16. Mt khi cầu có bán kính
2R
thì có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
3
4
3
R
V
π
=
. B.
3
24
3
R
V
π
=
. C.
2
4VR= π
.
D.
3
32
3
R
V
π
=
.
Câu 17. Cho
6
0
( ) 12f x dx =
. Tính
2
0
(3 ) .I f x dx=
A.
= 36I
B.
= 6I
C.
= 5I
D.
= 4I
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
3;1; 2A
và vuông góc với mt phng
3 50xy z++ +=
có phương trình là
A.
113
.
312
xyz−−
= =
B.
312
.
113
x yz+ ++
= =
C.
113
.
312
xyz+++
= =
D.
312
.
113
x yz −−
= =
Câu 19. Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
Câu 20. Tập xác định ca hàm s
( )
1
2
1yx=
A.
( )
;−∞ +
. B.
[
)
1;+∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
1;+∞
.
Câu 21. Đim biu din hình hc ca s phc
23zi=
là đim nào trong các điểm sau đây?
A.
( )
2; 3Q −−
. B.
( )
2; 3N
. C.
( )
2;3P
. D.
( )
2;3M
.
Câu 22. Th tích ca khi tr có bán kính đáy và chiu cao bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Giá tr ca
2
0
sin xdx
π
bng
A. 1. B.
2
π
. C. -1. D. 0.
Câu 24. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm là
( ) ( )( )
2
12f x xx x x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s là?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25. Gieo ngẫu nhiên mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác suất để sau hai ln gieo kết quả
như nhau là:
A.
5
36
. B. 1. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 26. Cho
55
16
d
ln 2 ln 5 ln11
9
x
abc
xx
=++
+
, vi
,,abc
là các s hu t. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3ab c+=
B.
3ab c−=
C.
ab c−=
D.
abc+=
Câu 27. Cho biu thc
6
4
5 3
.. ,P xx x=
vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
47
48
Px=
. B.
15
16
Px=
. C.
5
42
Px=
. D.
7
16
Px=
.
Câu 28. Cho s phc
32zi=
. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
.
B. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
.
C. Phn thc bng
3
và phn o bng
2i
.
D. Phn thc bng
3
và phn o bng
2i
.
Ra=
2ha=
3
2 a
π
3
2
3
a
π
3
4 a
π
3
2a

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 môn Toán trường THPT Hàm Rồng, Thanh Hóa

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2024 môn Toán trường THPT Hàm Rồng, Thanh Hóa để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi và tham khảo thêm nhiều đề thi các môn tại mục Thi THPT Quốc gia nhé.

Đánh giá bài viết
1 126
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm