Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 12 trang 46 tập 1 Cánh diều

Giải Toán 12 trang 46 Tập 1 hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 12 Cánh diều tập 1 trang 46.

Bài 4 trang 46 SGK Toán 12 tập 1

Đường cong ở Hình 33 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y = \frac{x+1}{x-1}y=x+1x1

B. y = \frac{-x+1}{x+1}y=x+1x+1

C. y = \frac{x-1}{x+1}y=x1x+1

D. y = \frac{-x}{x+1}y=xx+1

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Từ đồ thị ta thấy hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x = – 1 và y = – 1 => Loại A và C

Vì hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại B.

Bài 5 trang 46 SGK Toán 12 tập 1

Các đồ thị hàm số ở Hình 34a, Hình 34b đều có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang (hoặc tiệm cận xiên). Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

a) y = \frac{2x+3}{x+1}y=2x+3x+1

b) y = \frac{2x-5}{x-1}y=2x5x1

c) y = \frac{2x^{2}+3x }{x+1}y=2x2+3xx+1

Hướng dẫn giải:

a) Hàm số y = \frac{2x+3}{x+1}y=2x+3x+1 có TCN là đường thẳng y = 2; TCĐ là đường thẳng x = - 1

b) Hàm số y = \frac{2x-5}{x-1}y=2x5x1 có TCN là đường thẳng y = 2; TCĐ là đường thẳng x = 1

c) Hàm số y = \frac{2x^{2}+3x }{x+1}y=2x2+3xx+1 có TCĐ là đường thẳng x = - 1; TCX là đường thẳng y = 2x

Vậy: Hình 4a là đồ thị của hàm số y = \frac{2x^{2}+3x }{x+1}y=2x2+3xx+1

Hình 4b là đồ thị của hàm số y = \frac{2x+3}{x+1}y=2x+3x+1

Bài 6 trang 46 SGK Toán 12 tập 1

Tìm các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị mỗi hàm số sau:

a) y = \frac{{5x + 1}}{{3x - 2}}y=5x+13x2

b) y = \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}}y=2x33xx3+1

c) y = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}y=xx24

Hướng dẫn giải:

a) y = \frac{{5x + 1}}{{3x - 2}}y=5x+13x2

TXĐ của hàm số: \mathbb {R} \setminus  \{ \frac{2}{3} \}R{23}

Ta có: \lim_{x\rightarrow +\infty}  f(x) = \lim_{x\rightarrow +\infty}   \frac{{5x + 1}}{{3x - 2}}   = \frac53limx+f(x)=limx+5x+13x2=53

\lim_{x\rightarrow -\infty}  f(x) =\lim_{x\rightarrow -\infty}   \frac{{5x + 1}}{{3x - 2}}   = \frac53limxf(x)=limx5x+13x2=53

\lim_{x\rightarrow \frac23^+}  f(x) = \lim_{x\rightarrow \frac23^+} \frac{{5x + 1}}{{3x - 2}}   =+\inftylimx23+f(x)=limx23+5x+13x2=+

\lim_{x\rightarrow \frac23^-}  f(x) = \lim_{x\rightarrow \frac23^-} \frac{{5x + 1}}{{3x - 2}}   =-\inftylimx23f(x)=limx235x+13x2=

Vậy x=\frac{2}{3}x=23 là tiệm cận đứng và y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

b) y = \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}} = 2-\frac{{   3x+2}}{{{x^3} + 1}}y=2x33xx3+1=23x+2x3+1

TXĐ của hàm số: \mathbb {R} \setminus  \{ -1 \}R{1}

Ta có: \lim_{x\rightarrow +\infty}  f(x) =  \lim_{x\rightarrow +\infty}  \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}}   = 2limx+f(x)=limx+2x33xx3+1=2

\lim_{x\rightarrow -\infty}  f(x) =\lim_{x\rightarrow -\infty}   \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}}   = 2limxf(x)=limx2x33xx3+1=2

Vậy y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Ta có: \lim_{x\rightarrow -1^+}  f(x) = \lim_{x\rightarrow -1^+} \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}}   =+\inftylimx1+f(x)=limx1+2x33xx3+1=+

\lim_{x\rightarrow -1^-}  f(x) = \lim_{x\rightarrow -1^-} \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}}   =-\inftylimx1f(x)=limx12x33xx3+1=

Vậy x = – 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

c) y = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}y=xx24

TXĐ của hàm số: \mathbb {R} \setminus [-2;2]R[2;2]

Ta có: \lim_{x\rightarrow +\infty}  f(x) = \lim_{x\rightarrow +\infty}  \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}    = 1limx+f(x)=limx+xx24=1

\lim_{x\rightarrow -\infty}  f(x) = \lim_{x\rightarrow -\infty}  \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}    = -1limxf(x)=limxxx24=1

Vậy y = – 1 và y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Ta có: \lim_{x\rightarrow -2^-}  f(x) = \lim_{x\rightarrow -2^-} \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}    =-\inftylimx2f(x)=limx2xx24=

\lim_{x\rightarrow 2^+}  f(x) = \lim_{x\rightarrow 2^+} \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}    =+\inftylimx2+f(x)=limx2+xx24=+

Vậy x = – 2 và x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Bài 7 trang 46 SGK Toán 12 tập 1

Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị mỗi hàm số sau:

a) y = x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}}y=x3+1x2

b) y = \frac{{2{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}y=2x23x+2x1

c) y = \frac{{2{x^2} - x + 3}}{{2x + 1}}y=2x2x+32x+1

Hướng dẫn giải:

a) y = x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}}y=x3+1x2

TXĐ của hàm số: \mathbb {R} \setminus \{0\}R{0}

Ta có: \lim_{x\rightarrow 0^+}  f(x) = \lim_{x\rightarrow 0^+} \left ( x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}} \right ) =+\inftylimx0+f(x)=limx0+(x3+1x2)=+

\lim_{x\rightarrow 0^-}  f(x) = \lim_{x\rightarrow 0^-} \left ( x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}} \right ) =+\inftylimx0f(x)=limx0(x3+1x2)=+

Vậy x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Ta có: a=\lim_{x\rightarrow +\infty} \frac{f\left( x \right)}{x}  =\lim_{x\rightarrow +\infty}  \frac{{x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}}}}{{x}} =1a=limx+f(x)x=limx+x3+1x2x=1

b=\lim_{x\rightarrow +\infty}  [f\left( x \right)-x]  = \lim_{x\rightarrow +\infty}  \left (x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}} -x \right )  =-3b=limx+[f(x)x]=limx+(x3+1x2x)=3

Tương tự \lim_{x\rightarrow -\infty} \frac{f\left( x \right)}{x} =1limxf(x)x=1\lim_{x\rightarrow -\infty}  [f\left( x \right)-x]  =-3limx[f(x)x]=3

Vậy y = x – 3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.

b) y = \frac{{2{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}  =2x-1-\frac{{1}}{{x - 1}}y=2x23x+2x1=2x11x1

TXĐ của hàm số: \mathbb {R} \setminus \{1\}R{1}

Ta có: \lim_{x\rightarrow 1^+}  f(x) = \lim_{x\rightarrow 1^+} \left ( 2x-1-\frac{{1}}{{x - 1}}  \right ) =-\inftylimx1+f(x)=limx1+(2x11x1)=

\lim_{x\rightarrow 1^-}  f(x) = \lim_{x\rightarrow 1^-} \left ( 2x-1-\frac{{1}}{{x - 1}} \right ) =+\inftylimx1f(x)=limx1(2x11x1)=+

Vậy x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Ta có: a=\lim_{x\rightarrow +\infty} \frac{f\left( x \right)}{x}  =\lim_{x\rightarrow +\infty}  \frac{{2x-1-\frac{{1}}{{x - 1}} }}{{x}} =2a=limx+f(x)x=limx+2x11x1x=2

b=\lim_{x\rightarrow +\infty}  [f\left( x \right)-2x]  = \lim_{x\rightarrow +\infty}  \left (2x-1-\frac{{1}}{{x - 1}}  -2x \right )  =-1b=limx+[f(x)2x]=limx+(2x11x12x)=1

Tương tự \lim_{x\rightarrow -\infty} \frac{f\left( x \right)}{x} =2limxf(x)x=2\lim_{x\rightarrow -\infty}  [f\left( x \right)-2x]  =-1limx[f(x)2x]=1

Vậy y = 2x – 1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.

c) y = \frac{{2{x^2} - x + 3}}{{2x + 1}} = x-1+\frac{{4}}{{2x + 1}}y=2x2x+32x+1=x1+42x+1

TXĐ của hàm số: \mathbb{R}\setminus \{\frac12\}R{12}

Ta có: \lim_{x\rightarrow \frac{1}{2}^+ }  f(x) =\lim_{x\rightarrow \frac{1}{2}^+ }   \left (   x-1+\frac{{4}}{{2x + 1}} \right )=+\inftylimx12+f(x)=limx12+(x1+42x+1)=+

\lim_{x\rightarrow \frac{1}{2}^- }  f(x) =\lim_{x\rightarrow \frac{1}{2}^-}   \left (   x-1+\frac{{4}}{{2x + 1}} \right )=-\inftylimx12f(x)=limx12(x1+42x+1)=

Vậy x = \frac{1}{2}12 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Ta có: a=\lim_{x\rightarrow +\infty} \frac{f\left( x \right)}{x}  =\lim_{x\rightarrow +\infty}  \frac{{x - 1 + \frac{4}{{{2x+1}}}}}{{x}} =1a=limx+f(x)x=limx+x1+42x+1x=1

b=\lim_{x\rightarrow +\infty}  [f\left( x \right)-x]  = \lim_{x\rightarrow +\infty}  \left (x - 1 + \frac{4}{{{2x+1}}} -x \right )  =-1b=limx+[f(x)x]=limx+(x1+42x+1x)=1

Tương tự \lim_{x\rightarrow -\infty} \frac{f\left( x \right)}{x} =1limxf(x)x=1\lim_{x\rightarrow -\infty}  [f\left( x \right)-x]  =-1limx[f(x)x]=1

Vậy y = x – 1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.

-----------------------------------------------

---> Xem thêm: Giải Toán 12 trang 47 tập 1 Cánh diều

Lời giải Toán 12 trang 46 Tập 1 Cánh diều với các câu hỏi nằm trong Bài tập cuối chương 1, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 12 Cánh diều

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng