Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 12 trang 50 tập 1 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 12 trang 50 Tập 1 hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 50.

Thực hành 8 trang 50 SGK Toán 12 tập 1 Chân trời

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1.

a) Tính các tích vô hướng: \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AAB.AC,AB.CC

b) Tính góc (\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{AC(AC.AC) (kết quả làm tròn đến phút).

Hướng dẫn giải:

a) Ta có:

\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{AABAC=|AB||AC|cos(AB,AC)

=|\overrightarrow{AB}|\cdot|\overrightarrow{A=|AB||AC|cos(AB,AC)

=1\cdot\sqrt{2}\cdot\cos45^{\circ}=1=12cos45=1

Do \overrightarrow{CCCC=BB, nên:

\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{CCABCC=ABBB

=|\overrightarrow{AB}|\cdot|\overrightarrow{BB=|AB||BB|cos(AB,BB)

=1\cdot1\cdot\cos90^{\circ}=0=11cos90=0

b) \overrightarrow{AC}.\overrightarrow{ACAC.AC=AC.(AC+CC)

=AC^2+\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CC=AC2+AC.CC=2

Vậy \cos\left(\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{ACcos(AC.AC)=AC.AC|AC|.|AC|=22.3=26

Suy ra (\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{AC(AC.AC) ≈ 35o 15'

Vận dụng 4 trang 50 SGK Toán 12 tập 1 Chân trời

Một em nhỏ cân nặng m = 25 kg trượt trên cầu trượt dài 3,5 m. Biết rằng, cầu trượt có góc nghiêng so với phương nằm ngang là 30o (Hình 27).

a) Tính độ lớn của trọng lực \overrightarrow{P}=m\overrightarrow{g\ }P=mg  tác dụng lên em nhỏ, cho biết vectơ gia tốc rơi tự do \overrightarrow gg có độ lớn 9,8 m/s2.

b) Cho biết công A (J) sinh bởi một lực \overrightarrow{F\ }F  có độ dịch chuyển \overrightarrow{d\ }d  được tính bởi công thức A=\overrightarrow{F}.\overrightarrow{d\ }A=F.d . Hãy tính công sinh bởi trọng lực \overrightarrow{P\ }P  khi em nhỏ trượt hết chiều dài cầu trượt.

Hướng dẫn giải:

a) Trong lực P = m . g = 25 . 9,8 = 245 N

b) Công sinh bởi trọng lực \overrightarrow{P\ }P  khi em nhỏ trượt hết chiều dài cầu trượt là:

A=\left|\overrightarrow{P}\right|.\left|\overrightarrow{d\ }\right|.\cos\left(\overrightarrow{P},\overrightarrow{d\ }\right)A=|P|.|d |.cos(P,d ) = 245 . 3,5 . cos 60o = 428,75  (J)

Bài 1 trang 50 SGK Toán 12 tập 1 Chân trời

Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Chứng minh rằng:

a) \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BAB+BC+DD=AC

b) \overrightarrow {DBDB+DD+BD=BB

c) \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BAAC+BA+DB+CD=0

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: \overrightarrow{BBC=AD; DD=AA

Áp dụng quy tắc hình hộp, ta có: 

\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BAB+BC+DD=AB+AD+AA=AC

b) Ta có: \overrightarrow{DBDB+DD+BD

=\overrightarrow{DB=DB+(BD+DD)

=\overrightarrow{DB=DB+BD=BB

c) \overrightarrow{AC}+\overrightarrow{BAAC+BA+DB+CD

=\overrightarrow{AC}+\left(\overrightarrow{C=AC+(CD+DB+BA)

=\overrightarrow{A=AC+CA=0 

-----------------------------------------------

---> Xem thêm: Giải Toán 12 trang 51 tập 1 Chân trời sáng tạo

Lời giải Toán 12 trang 50 Tập 1 Chân trời sáng tạo với các câu hỏi nằm trong Bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 12 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng