Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải Toán 12 trang 83 tập 1 Chân trời sáng tạo

Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Toán 12 trang 83 Tập 1 hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 83.

Bài 3 trang 83 SGK Toán 12 tập 1 Chân trời

Tốc độ của 20 xe hơi khi đi qua một trạm kiểm tra tốc độ (đơn vị: km/h) được thống kê lại như sau:

a) Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

b) Hãy lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu tiên là [42; 46) và độ dài mỗi nhóm bằng 4.

c) Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.

Hướng dẫn giải:

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: 61,1 - 42 = 19,1 (km/h)

Cỡ mẫu: n = 20

Gọi x1; x2; ...; x20 là tốc độ của 20 ô tô được xếp theo thứ tự không giảm.

Tứ phân vị thứ nhất là: Q1 = 46,75 

Tứ phân vị thứ ba là: Q3 = 55,2

Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: 55,2 - 46,75 = 8,45

Số trung bình của mẫu số liệu là: 

\overline{x}=\frac{42+43,4+43,4+46,5+46,7+...+60,3+61,1}{20}=50,945\(\overline{x}=\frac{42+43,4+43,4+46,5+46,7+...+60,3+61,1}{20}=50,945\)

Phương sai của mẫu số liệu là:

S^2=\frac{42^2+43,4^2+43,4^2+...+60,3^2+61,1^2}{20}-50,945 ^2 \approx 32,2\(S^2=\frac{42^2+43,4^2+43,4^2+...+60,3^2+61,1^2}{20}-50,945 ^2 \approx 32,2\)

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: S\approx\sqrt{32,2}\approx5,675\(S\approx\sqrt{32,2}\approx5,675\)

b) Ta có bảng tần số:

Tốc độ (km/h)

[42; 46)

[46; 50)

[50; 54)

[54; 58)

[58; 62)

Giá trị đại diện

44

48 52 56 60

Tần số

3 7 4 3 3

c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: 62 - 42 = 20 km/h

 

 

Bài 4 trang 83 SGK Toán 12 tập 1 Chân trời

Một giống cây xoan đào được trồng tại hai địa điểm A và B. Người ta thống kê đường kính thân của một số cây xoan đào 5 năm tuổi ở bảng sau:

Đường kính (cm)

[30; 32)

[32; 34)

[34; 36)

[36; 38)

[38; 40)

Số cây trồng ở địa điểm A

25

38

20

10

7

Số cây trồng ở địa điểm B

22

27

19

18

14

a) Hãy so sánh đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A và địa điểm B.

b) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì cây trồng tại địa điểm nào có đường kính đồng đều hơn?

Hướng dẫn giải:

a) Ta có:

Đường kính (cm)

[30; 32)

[32; 34)

[34; 36)

[36; 38)

[38; 40)

Giá trị đại diện

31

33

35

37

39

Số cây trồng ở địa điểm A

25

38

20

10

7

Số cây trồng ở địa điểm B

22

27

19

18

14

Ta có: nA = 25 + 38 + 20 + 10 + 7 = 100

nB = 22 + 27 + 19 + 18 + 14 = 100

Đường kính trung bình của cây trồng ở địa điểm A là:

\overline{x_A}=\frac{25.31+38.33+20.35+10.37+7.39}{100}=33,72\(\overline{x_A}=\frac{25.31+38.33+20.35+10.37+7.39}{100}=33,72\) cm

Đường kính trung bình của cây trồng ở địa điểm B là:

\overline{x_B}=\frac{22.31+27.33+19.35+18.37+14.39}{100}=34,5\(\overline{x_B}=\frac{22.31+27.33+19.35+18.37+14.39}{100}=34,5\) cm

Do đó đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A nhỏ hơn địa điểm B.

b) Cây trồng ở địa điểm A:

Phương sai: S_A^2=\frac{25.31^2+38.33^2+20.35^2+10.37^2+7.39^2}{100}-33,72 ^2=5,4016\(S_A^2=\frac{25.31^2+38.33^2+20.35^2+10.37^2+7.39^2}{100}-33,72 ^2=5,4016\)

Độ lệch chuẩn: SA ≈ 2,324 

Cây trồng ở địa điểm B:

Phương sai: S_B^2=\frac{22.31^2+27.33^2+19.35^2+18.37^2+14.39^2}{100}-34,5 ^2=7,31\(S_B^2=\frac{22.31^2+27.33^2+19.35^2+18.37^2+14.39^2}{100}-34,5 ^2=7,31\)

Độ lệch chuẩn: SB ≈ 2,704

Vậy theo độ lệch chuẩn, cây trồng tại địa điểm A có đường kính thân đồng đều hơn.

-----------------------------------------------

---> Xem thêm: Giải Toán 12 trang 84 tập 1 Chân trời sáng tạo

Lời giải Toán 12 trang 83 Tập 1 Chân trời sáng tạo với các câu hỏi nằm trong Bài 2: Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 12 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm