Bài tập Các số có ba chữ số

Bài tập Toán lớp 2: Các số có ba chữ số được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến nhận biết, đọc viết và so sánh các số có ba chữ số. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 2, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Bài tập Toán lớp 2: Các số có ba chữ số

A. Lý thuyết cần nhớ về các số có ba chữ số

* Các dạng toán thường gặp

1. Đọc và viết số

+ Đọc số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải

2. Tìm số liền trước, số liền sau của một số

+ Số liền trước của một số có giá trị bé hơn số đó một đơn vị

+ Số liền sau của một số có giá trị lớn hơn số đó một đơn vị

3. So sánh các số

+ Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn

+ Hai số đều có ba chữ số, ta so sánh các hàng từ trái sang phải

B. Các bài toán về các số có ba chữ số

I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số 627 được đọc là

A. Sáu hai bảy

B. Sáu trăm hai mươi bảy

C. Sáu hai mươi bảy

D. Sáu trăm lẻ hai bảy

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: “ Bảy trăm mười lăm được viết là…” là

A. 745 B. 735 C. 715 D. 725

Câu 3: Cho các số: 629, 295, 593, 257, 582, 472, 824. Số lớn nhất trong các số kể trên là:

A. 593 B.582 C. 629 D. 824

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 628 … 742 là:

A. < B . = C. >

Câu 5: Số tròn chục x thỏa mãn 164 < x < 174:

A. 160 B.190 C. 180 D. 170

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Đọc các số sau

a, 274 b, 452 c, 825 d, 382 e, 729

Bài 2: Viết các số sau:

a, Bốn trăm hai mươi mốt

b, Chín trăm bảy mươi hai

c, Một trăm bốn mươi ba

d, Năm trăm chín mươi bảy

Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a, 614 … 583 b, 579 … 779

c, 216 … 759 d, 248 … 248

Bài 4: Sắp xếp các số dưới đây

a, 563, 579, 529, 826, 680, 502, 914 theo thứ tự từ bé đến lớn

b, 435, 670, 204, 684, 118, 112, 102 theo thứ tự từ lớn đến bé

C. Hướng dẫn giải bài tập về các số có ba chữ số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
BCDAD

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

a, 274: Hai trăm bảy mươi tư

b, 452: Bốn trăm năm mươi hai

c, 825: Tám trăm hai mươi lăm

d, 382: Ba trăm tám mươi hai

e, 729: Bảy trăm hai mươi chín

Bài 2:

a, Bốn trăm hai mươi mốt: 421

b, Chín trăm bảy mươi hai: 972

c, Một trăm bốn mươi ba: 143

d, Năm trăm chín mươi bảy: 597

Bài 3:

a, 614 > 583 b, 579 < 779

c, 216 < 759 d, 248 = 248

Bài 4:

a, 502, 529, 563, 579, 680, 826, 914

b, 102, 112, 118, 204, 435, 670, 684

------------

Trong quá trình học môn Toán lớp 2, các em học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc quyết tâm cùng em học Toán lớp 2 giỏi hơn khi cung cấp lời Giải bài tập Toán lớp 2giải SBT Toán lớp 2 để cùng các em học tốt hơn.

Đánh giá bài viết
21 15.404
Sắp xếp theo

    Toán lớp 2 Kết nối

    Xem thêm