Bài tập Ôn tập các số đến 100

Bài tập Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100 là tài liệu do VnDoc biên soạn với các bài tập Toán lớp 2 cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán lớp 2 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các em.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

A. Lý thuyết cần nhớ về các số đến 100

1. Đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 100

+ Đọc các số lần lượt từ hàng chục (với các số khác) ghép từ mươi rồi đến chữ số hàng đơn vị

+ Từ cách đọc, viết các chữ số tương ứng với mỗi hàng rồi ghép lại để được số có hai chữ số

2. Nhân biết các số đặc biệt

+ Các số có một chữ số

+ Các số tròn chục

+ Số bé nhất có hai chữ số, số lớn nhất có hai chữ số

+ Các số có hai chữ số giống nhau

3. Số liền trước, số liền sau

+ Số liền trước của một số là số kém số đó 1 đơn vị

+ Số liền sau của một số là số hơn số đó 1 đơn vị

B. Bài tập vận dụng về các số đến 100

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Số 63 được đọc là:

A. Ba mươi sáuB. Sáu và ba
C. Sáu baD. Sáu mươi ba

Câu 2: Diễn đạt “Hai mươi hai” biểu thị số:

A. 26B. 28C. 27D. 22

Câu 3: Số bé nhất trong các số 52, 13, 34, 28 là:

A. 34B. 13C. 28D. 52

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 14, 38, 39, 37 là:

A. 38B. 39C. 37D. 14

Câu 5: Số liền trước và số liền sau của số 62 là số:

A. 61 và 63B. 60 và 62C. 61 và 63D. 61 và 64

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Viết theo mẫu:

ChụcĐơn vịViết sốĐọc số
4545Bốn mươi lăm
62
73
89
21

Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

62 … 7282 … 2528 … 41
77 … 7764 … 3432 … 13

Bài 3: Viết các số 67, 42, 14, 48, 39 theo:

a, Thứ tự từ bé đến lớn

b, Thứ tự từ lớn đến bé

C. Lời giải bài tập về các số đến 100

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
DDBBA

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Viết theo mẫu:

ChụcĐơn vịViết sốĐọc số
4545Bốn mươi lăm
6262Sáu mươi hai
7373Bảy mươi ba
8989Tám mươi chín
2121Hai mươi mốt

Bài 2:

62 < 7282 > 2528 < 41
77 = 7764 > 3432 > 13

Bài 3:

a, 14, 39, 42, 48, 67

b, 67, 48, 42, 39, 14

--------

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bài tập Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng caobài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
3 3.823
Sắp xếp theo

    Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán KNTT

    Xem thêm