Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Viết PTHH khi cho SO3 tác dụng với H2O

Viết PTHH khi cho SO3 tác dụng với H2O được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Câu hỏi: Viết PTHH khi cho SO3 tác dụng với H2O

Trả lời:

SO3 + H2O → H2SO4

1. Cấu tạo của SO3

- Do nguyên tử S ở trạng thái kích thích có 6 e độc thân → những e độc thân này của nguyên tử S sẽ kết hợp với 6 e độc thân của 2 nguyên tử O → tạo 6 liên kết cộng hóa trị có cực.

=> Công thức cấu tạo:

ôn tập hóa 10

- Trong SO3: S có số oxi hóa cực đại là +6.

2. Tính chất vật lí

Điều kiện thường, SO3 là chất lỏng, không màu.

Nhiệt độ nóng chảy: 17oC; nhiệt độ sôi: 45oC.

Tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4.

3. Tính chất hóa học

- Là 1 oxit axit.

Tác dụng với nước → dung dịch axit

SO3 + H2O → H2SO4

Chú ý: H2SO4 là 1 axit mạnh và có tính oxi hóa mạnh.

Tác dụng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 loại muối sunfat và hiđrosunfat)

SO3 + KOH → KHSO4

SO3 + 2KOH → K2SO4 + H2O

SO3 + NaOH → có thể tạo 2 muối: muối axit hiđrosunfat (chứa ion HSO4-); muối trung hòa sunfat (chứa ion SO42-) tùy tỉ lệ.

Tác dụng với oxit bazơ → muối:

SO3 + BaO → BaSO4

4. Ứng dụng và sản xuất

- Lưu huỳnh trioxit ít có ứng dụng trong thực tế, nhưng lại là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuaric, có tầm quan trọng bậc nhất trong công nghiệp.

5. Điều chế SO3

Trong công nghiệp:

Phương pháp: oxi hóa SO2 ở nhiệt độ cao.

Phương trình hóa học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 (điều kiện: 450 – 500oC; xúc tác: V2O5).

6. Bài tập vận dụng

Câu 1. Sơ đồ điều chế H2SO4 trong công nghiệp là

  1. FeS2→ SO2→ SO3 → H2SO4
  2. S → SO2→ SO3→ H2SO4
  3. FeS2→ S → SO2→ SO3→ H2SO4
  4. S → H2S →SO2→ SO3→ H2SO4

Đáp án đúng: A. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4

Phương trình hóa học

4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2

2SO2 + O2 (k) → 2SO3 (k)

SO3 + H2O → H2SO4

Câu 2. Hòa tan hết m gam SO3 vào nước thu được 196 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 15%. Khối lượng m gam SO3

  1. 20g
  2. 15g
  3. 25g
  4. 10g

Đáp án đúng: A. 20g

nH2SO4= mH2SO4/MH2SO4= (196.12,5/100)/98 = 0,25 (mol)

⇒ nSO3= nH2SO4 = 0,25 (mol)

⇒ mSO3 = 0,25.80 = 20 g

Câu 3. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol H2SO4 vào dung dịch Y chứa 1 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang

  1. Màu đỏ
  2. Màu xanh
  3. Không màu
  4. Màu tím

Đáp án đúng: A. Màu đỏ

Câu 4. Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?

  1. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2
  2. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2
  3. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2
  4. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2

Đáp án đúng: C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2

Câu 5. Khí sunfurơ được tạo ra từ cặp chất nào sau đây?

  1. Muối natri sunfit và axit cacbonic
  2. Muối natri sunfit và dung dịch axit clohiđric
  3. Muối natri sunfat và dung dịch axit clohiđric
  4. Muối natri sunfat và muối đồng (II) clorua

Đáp án đúng: B. Muối natri sunfit và dung dịch axit clohiđric

Câu 6. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

  1. MgO, Fe2O3, SO2, CuO.
  2. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
  3. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
  4. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.

Đáp án đúng: C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.

Câu 7. Dãy các chất tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ là

  1. MgO, K2O, CuO, Na2O
  2. CaO, Fe2O3, K2O, BaO
  3. CaO, K2O, BaO, Na2O
  4. Li2O, K2O, CuO, Na2O

Đáp án đúng: C. CaO, K2O, BaO, Na2O

Câu 8: Trong các oxit sau oxit nào không có tính khử

  1. CO
  2. SO2
  3. FeO
  4. SO3

Đáp án đúng: D. SO3

Trong SO3, nguyên tố S có số oxi hóa là +6 là số oxi hóa cao nhất của S, không thể tăng lên được nên SO3 không có tính khử.

----------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn nội dung bài Viết PTHH khi cho SO3 tác dụng với H2O. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Heo Ú
    Heo Ú

    😍😍😍😍😍

    Thích Phản hồi 05/01/23
    • Bảnh
      Bảnh

      😃😃😃😃😃

      Thích Phản hồi 05/01/23
      • Hằng Nguyễn
        Hằng Nguyễn

        💯💯💯💯💯💯

        Thích Phản hồi 05/01/23
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Hóa 10 - Giải Hoá 10

        Xem thêm