Từ đồng nghĩa với non sông
Từ đồng nghĩa với non sông được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Câu trả lời chính xác nhất: Từ đồng nghĩa với non sông là: non nước, núi sông, nước non, sông núi
Non sông là: (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải.
Khái niệm từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa là một từ hoặc cụm từ có cùng nghĩa hoặc gần giống nhất với một từ hoặc cụm từ khác trong một ngôn ngữ nhất định. Ví dụ, trong tiếng Anh, các từ bắt đầu, bắt đầu, bắt đầu và bắt đầu đều là từ đồng nghĩa: chúng đồng nghĩa với nhau. Bài kiểm tra tiêu chuẩn cho các từ đồng nghĩa là thay thế: một hình thức có thể được thay thế bằng một hình thức khác trong câu mà không làm thay đổi ý nghĩa của nó.
Phân loại từ đồng nghĩa
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
Ví dụ: Mẹ - mẹ, bố - bố - bố
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối, từ đồng nghĩa khác sắc thái): Là những từ có nghĩa giống nhau nhưng còn khác nhau về bất kỳ bộ phận biểu đạt (biểu đạt tình cảm, thái độ) hoặc cách thức. hoạt động. Khi sử dụng những từ này, chúng ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.
Ví dụ: chết - hy sinh (sự hy sinh có ý nghĩa trang trọng và thiêng liêng hơn).
– Lưu ý: Từ trái nghĩa không phải là từ đồng nghĩa hoàn toàn mà là những từ có nghĩa giống nhau nhưng có sắc thái biểu đạt khác nhau.
Từ đồng nghĩa với non sông? Non sông là gì?
Từ đồng nghĩa với non sông là: non nước, núi sông, nước non, sông núi, giang sơn
Non sông là: (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải.
Đặt câu với từ non sông
- Non sông Việt Nam rất tươi đẹp
- Non sông nước ta hùng vĩ
So sánh từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Giống nhau: đều là các từ đa nghĩa
- Khác nhau:
+ Từ đồng nghĩa: Các từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
+ Từ đồng âm: Là những từ có phát âm giống nhau về âm nhưng khác nhau hoàn toàn về nghĩa
+ Từ trái nghĩa: Các từ có nghĩa trái ngược nhau
Bài tập trắc nghiệm về từ đồng nghĩa
Câu 1. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
Câu 2. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Cầm.
B. Nắm
C. Cõng.
D. Xách.
Câu 3. Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?
A. Nhân loại, nhân tài, nhân lực.
B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
C. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân.
D. Nhân dân, quân nhân, nhân vật.
Câu 4. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. Phang
B. Đấm
C. Đá
D. Vỗ
Câu 5: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Câu 6: Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?
A. Quyền công dân
B. Quyền hạn
C. Quyền thế
D. Quyền hành
Câu 7: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng?
A. Ngăn nắp
B. Lộn xộn
C. Bừa bãi
D. Cẩu thả
Câu 8: Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?
A. Cây bút trẻ
B. Trẻ con
C. Trẻ măng
D. trẻ trung
Câu 9: Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
A. Thái bình, thanh thản, lặng yên.
B. Bình yên, thái bình, hiền hòa.
C. Thái bình, bình thản, yên tĩnh.
D. Bình yên, thái bình, thanh bình.
Câu 10: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
A. Leo - chạy
B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện
D. Đứng - ngồi