Từ đồng nghĩa với từ toàn vẹn
VnDoc xin giới thiệu bài Từ đồng nghĩa với từ toàn vẹn sưu tầm và giới thiệu giúp các em học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt cho bài học trong chương trình môn Tiếng Việt tốt hơn.
Từ đồng nghĩa với từ toàn vẹn
Từ đồng nghĩa là gì?
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Trong một số trường hợp, các từ đồng nghĩa hoàn toàn có thể thay thế cho nhau nhưng cần xem xét sắc thái biểu đạt.
Từ đồng nghĩa được chia thành hai loại chính:
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn: là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, có thể thay thế cho nhau.
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: là những từ có nghĩa giống nhau nhưng khác nhau về sắc thái biểu cảm hoặc phương thức hoạt động nên cần cân nhắc kĩ khi chọn từ thay thế.
Từ trái nghĩa là gì?
Từ trái nghĩa là những từ khác nhau về âm và đối lập nhau về ý nghĩa.
Từ trái nghĩa được chia làm 2 loại:
+ Từ trái nghĩa hoàn toàn: Là những từ luôn mang nghĩa trái ngược nhau trong mọi trường hợp.
Ví dụ: dài – ngắn
+ Từ trái nghĩa không hoàn toàn: Đối với các cặp từ trái nghĩa không hoàn toàn
Ví dụ: nhỏ – khổng lồ
Từ đồng nghĩa với từ toàn vẹn
- Đồng nghĩa với từ vẹn toàn là: Chu toàn, trọn vẹn, kiêm toàn, vẹn toàn
Từ trái nghĩa với từ toàn vẹn
- Trái nghĩa với từ vẹn toàn là: Méo mó…
Đặt câu với từ toàn vẹn
- Toàn vẹn lãnh thổ
- Tình đoàn kết và sự toàn vẹn trong gia đình đều rất cần thiết để cung ứng cho nhu cầu này.
- Những sản phẩm đó cung cấp những giải pháp linh hoạt và toàn vẹn trong lĩnh vực IT.
- Các nguyên nhân dẫn đến sự phức tạp về các pha thì chưa được hiểu một cách toàn vẹn.