Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ đồng nghĩa với từ sáng sủa

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Với nội dung bài Từ đồng nghĩa với từ sáng sủa sưu tầm và giới thiệu giúp các em học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt cho bài học trong chương trình môn Tiếng Việt tốt hơn.

Câu hỏi: Từ đồng nghĩa với từ sáng sủa

Trả lời:

Đồng nghĩa với từ sáng sủa là những từ: sáng chói, sáng lóa,…

Trái nghĩa với từ sáng sủa

Trái nghĩa với từ sáng sủa là: Tối tăm, u tối…

Đặt câu với từ sáng sủa

- Nhà cửa sáng sủa

- Anh Ba có khuôn mặt rất sáng sủa

- Mặt mũi sáng sủa

- Căn phòng sáng sủa

- Tôi có một tương lai ngày càng sáng sủa

Từ đồng nghĩa là gì?

* Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại:

- Từ đồng nghĩa hoàn toàn (absolute synonyms): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.

Ví dụ:

Bố= Ba = Tía

- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (từ đồng nghĩa tương đối, từ đồng nghĩa khác sắc thái): là những từ có nghĩa giống nhau nhưng còn khác nhau ở bất kỳ bộ phận biểu đạt nào (biểu lộ tình cảm, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi sử dụng những từ này, chúng ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.

Ví dụ:

- Mức độ, trạng thái khác nhau: cuộn trào, lăn tăn, nhấp nhô,... (biểu thị trạng thái vận động, chuyển động của sóng nước)

+ Lăn xả: hết đợt này đến đợt khác, phản công dồn dập và mạnh mẽ.

+ Nếp nhăn: chỉ những nếp nhăn nhỏ, đều, nằm sát nhau trên bề mặt.

+ Lật úp: chỉ những ngọn sóng nhỏ nhô cao hơn xung quanh.

- Từ đồng nghĩa có tác dụng chính của từ ghép là đóng vai trò xác định từ cần dùng trong lời nói và trong mỗi câu, giúp hoàn thiện thêm ngữ nghĩa.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Chồn
    Chồn

    🤗🤗🤗🤗🤗🤗🤗

    Thích Phản hồi 16 giờ trước
  • ebe_Yumi
    ebe_Yumi

    😄😄😄😄😄😄😄

    Thích Phản hồi 16 giờ trước
  • Tiểu Báo
    Tiểu Báo

    🙀🙀🙀🙀🙀🙀🙀🙀

    Thích Phản hồi 16 giờ trước
🖼️

Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm