Từ đồng nghĩa với sang trọng
Chúng tôi xin giới thiệu bài Từ đồng nghĩa với từ sang trọng sưu tầm và giới thiệu giúp các em học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt cho bài học trong chương trình môn Tiếng Việt tốt hơn.
Từ đồng nghĩa với sang trọng
Từ đồng nghĩa với sang trọng
Trả lời:
Đồng nghĩa với sang trọng là những từ: quý phái, lịch lãm, quý tộc,…
Trái nghĩa với sang trọng
- Nghèo nát, cực khổ, đơn giản, tồi tàn…
Đặt câu với từ sang trọng
- Vợ chồng anh có một căn nhà sang trọng và cuộc sống thoải mái.
- Ăn mặc sang trọng
- Anh Hùng có những chiếc xe thật sang trọng
- Chiếc đầm này rất sang trọng
Từ đồng nghĩa là gì?
* Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại:
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, những từ này được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
Ví dụ:
Chết = Mất
Mẹ = Má
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là những từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm (biểu thị cảm xúc, thái độ). Vì vậy, khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.
Ví dụ:
- Biểu thị mức độ, trạng thái khác nhau: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô,…(chỉ trạng thái chuyển động, vận động của sóng nước)
+ Cuồn cuộn: hết lớp sóng này đến lớp sóng khác, dồn dập và mạnh mẽ.
+ Lăn tăn: chỉ các gợn sóng nhỏ, đều, chen sát nhau trên bề mặt.
+ Nhấp nhô: chỉ các đợt sóng nhỏ nhô lên cao hơn so với xung quanh.
- Từ đồng nghĩa có tác dụng chủ yếu của từ ghép chính là đóng vai trò xác định những từ ngữ cần sử dụng trong lời nói, trong mỗi câu văn, giúp hoàn chỉnh hơn nữa về mặt ngữ nghĩa.